Đọc nhanh: 甩包袱 (suý bao phục). Ý nghĩa là: (nghĩa bóng) từ bỏ trách nhiệm của một người đối với cái gì đó, (văn học) tung ra một gói, rửa tay của một người về vấn đề này.
Ý nghĩa của 甩包袱 khi là Động từ
✪ (nghĩa bóng) từ bỏ trách nhiệm của một người đối với cái gì đó
fig. to abandon one's responsibility for sth
✪ (văn học) tung ra một gói
lit. to fling off a bundle
✪ rửa tay của một người về vấn đề này
to wash one's hands of the matter
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 甩包袱
- 印度 阿三 把 电脑 工作 外包 给 白人 佬
- Một anh chàng người Ấn Độ đang gia công công việc máy tính cho một người da trắng.
- 我 勒紧 背包 的 带子
- Tôi thít chặt dây balo.
- 打包机
- máy đóng gói
- 饿 了 就 泡 一包 方便面
- Đói bụng thì pha một gói mì ăn liền.
- 包袱
- vải bọc
- 包袱 纥
- vướng mắc tư tưởng.
- 抛却 旧 包袱
- vứt bỏ gánh nặng cũ.
- 她 放不下 心里 的 包袱
- Cô ấy không thể buông bỏ gánh nặng trong lòng.
- 她 背着 一个 包袱 上路
- Cô ấy mang theo một cái tay nải khi lên đường.
- 包袱 里装 着 很多 衣物
- Trong tay nải chứa nhiều quần áo.
- 他 背负着 沉重 的 思想包袱
- Anh ấy mang một gánh nặng tư tưởng nặng nề.
- 她 努力 克服 心理 包袱
- Cô ấy cố gắng vượt qua gánh nặng tâm lý.
- 放下 过去 的 包袱 吧
- Hãy buông bỏ gánh nặng quá khứ đi.
- 这 是 她 的 随身 包袱
- Đây là tay nải cá nhân của cô ấy.
- 她 提着 包袱 去 旅行
- Cô ấy mang theo tay nải để đi du lịch.
- 他 抱 着 包袱 准备 离开
- Anh ấy ôm cái tay nải chuẩn bị rời đi.
- 他 总是 带 着 过去 的 包袱
- Anh ấy luôn mang theo gánh nặng của quá khứ.
- 他 把 衣服 放在 包袱 里
- Anh ấy để quần áo vào trong cái tay nải.
- 他 终于 放得 下 过去 的 包袱
- Anh ấy cuối cùng đã buông bỏ được gánh nặng của quá khứ.
- 把 手机 放置 在 包里
- Để điện thoại trong túi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 甩包袱
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 甩包袱 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm包›
甩›
袱›