Đọc nhanh: 背包袱 (bội bao phục). Ý nghĩa là: gánh vác; mang gánh nặng (tinh thần).
Ý nghĩa của 背包袱 khi là Động từ
✪ gánh vác; mang gánh nặng (tinh thần)
比喻某人有影响思想或行动的负担
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 背包袱
- 我 勒紧 背包 的 带子
- Tôi thít chặt dây balo.
- 他 压缩 了 背包
- Anh ấy đã nén ba lô lại.
- 包袱
- vải bọc
- 包袱 纥
- vướng mắc tư tưởng.
- 背负着 衣包
- đeo túi đồ (túi quần áo)
- 她 敞着 背包
- Cô ấy mở balo ra.
- 抛却 旧 包袱
- vứt bỏ gánh nặng cũ.
- 小狗 挎着 背包
- Con chó đeo ba lô.
- 她 放不下 心里 的 包袱
- Cô ấy không thể buông bỏ gánh nặng trong lòng.
- 背 包装 得 鼓鼓囊囊 的
- ba lô nhét căng phồng.
- 她 的 背包 里 装满 了 书
- Balo của cô ấy đựng đầy sách.
- 她 把 饼干 匆忙 装进 背包 里
- Cô ấy vội vàng lấy bánh bích quy cho vào balo.
- 我 就 知道 该 让 教皇 装 上 喷气 背包 的
- Tôi biết tôi nên đưa cho Giáo hoàng của tôi gói máy bay phản lực.
- 背包 里 有 一瓶 水
- Trong ba lô có một chai nước.
- 他们 都 背着 书包
- Mọi người đều đeo cặp sách.
- 他 携带 了 一个 背包
- Anh ấy mang theo một cái ba lô.
- 拆卸 后 可以 放入 背包
- Tháo rời ra có thể để vào balo.
- 她 背着 一个 包袱 上路
- Cô ấy mang theo một cái tay nải khi lên đường.
- 包袱 里装 着 很多 衣物
- Trong tay nải chứa nhiều quần áo.
- 他 背负着 沉重 的 思想包袱
- Anh ấy mang một gánh nặng tư tưởng nặng nề.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 背包袱
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 背包袱 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm包›
背›
袱›