Đọc nhanh: 生活方式 (sinh hoạt phương thức). Ý nghĩa là: cách sống, lối sống. Ví dụ : - 受害人的生活方式 Nói chuyện với họ về các lựa chọn lối sống.
Ý nghĩa của 生活方式 khi là Danh từ
✪ cách sống
lifestyle; way of life
- 受害人 的 生活 方式
- Nói chuyện với họ về các lựa chọn lối sống.
✪ lối sống
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 生活方式
- 他 的 生活 方式 荒淫
- Cách sống của anh ta phóng đãng.
- 白领 的 生活 方式 很 忙碌
- Cuộc sống của dân văn phòng rất bận rộn.
- 改换 生活 方式
- thay đổi cách thức sinh hoạt
- 他 注重 保持 健康 的 生活 方式
- Anh ấy chú trọng việc duy trì lối sống lành mạnh.
- 受害人 的 生活 方式
- Nói chuyện với họ về các lựa chọn lối sống.
- 经济危机 改变 了 生活 方式
- Khủng hoảng kinh tế đã thay đổi lối sống.
- 维持 健康 的 生活 方式
- Duy trì lối sống lành mạnh.
- 健康 决定 于 生活 方式
- Sức khỏe quyết định bởi lối sống.
- 他 对 生活 方式 放纵
- Anh ấy buông thả lối sống của mình.
- 插队 改变 了 他们 的 生活 方式
- Tham gia đội sản xuất ở nông thôn đã thay đổi cách sốngc ủa họ.
- 他 的 生活 方式 很 活跃
- Lối sống của anh ấy rất năng động.
- 他 倡导 环保 生活 方式
- Anh ấy ủng hộ lối sống thân thiện với môi trường.
- 古代 有 男耕女织 的 生活 方式
- Thời xưa có lối sống nam cày nữ dệt.
- 他 喜欢 朴实 的 生活 方式
- Anh ấy thích lối sống đơn giản.
- 人们 的 生活 方式 趋向 简单
- Phong cách sống của mọi người có xu hướng đơn giản.
- 她 的 生活 方式 很 清淡
- Lối sống của cô rất đơn giản.
- 我们 难道 对 她 的 生活 方式 坐视不管 吗 ?
- lẽ nào chúng ta đứng khoanh tay trước cách sống của cô ấy?
- 我 喜欢 你 的 生活 方式
- Tôi thích lối sống của bạn.
- 他 在 推广 健康 生活 方式
- Anh ấy đang quảng bá lối sống lành mạnh.
- 她 喜欢 逍遥 的 生活 方式
- Cô ấy thích lối sống tự do, thoải mái.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 生活方式
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 生活方式 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm式›
方›
活›
生›