Đọc nhanh: 生态孤岛 (sinh thái cô đảo). Ý nghĩa là: vô tính hóa (như một mối đe dọa đối với đa dạng sinh học).
Ý nghĩa của 生态孤岛 khi là Thành ngữ
✪ vô tính hóa (như một mối đe dọa đối với đa dạng sinh học)
insularization (as a threat to biodiversity)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 生态孤岛
- 孤独 岛 等待 人 探索
- Hòn đảo cô độc chờ đợi người khám phá.
- 态度生硬
- thái độ cứng nhắc.
- 黎族 主要 生活 在 海南岛
- Dân tộc Lê chủ yếu sống ở đảo Hải Nam.
- 保持 生态平衡
- duy trì cân bằng sinh thái.
- 医生 监视 病人 的 状态
- Bác sĩ theo dõi tình trạng của bệnh nhân.
- 那 是 一个 孤立 的 小岛
- Đó là một hòn đảo biệt lập.
- 海洋资源 的 保护 对于 维护 地球 生态平衡 至关重要
- Bảo vệ tài nguyên biển cả quan trọng đối với việc duy trì cân bằng sinh thái trái đất.
- 老师 洞晓 学生 的 状态
- Thầy giáo hiểu rõ tình trạng của học sinh.
- 仔细观察 昆虫 的 生态
- cẩn thân quan sát sinh thái của côn trùng.
- 一个 艺术家 对 生活 对 现实 忿懑 他 的 作品 必然 孤冷 晦涩 难懂
- Một người nghệ sĩ, giận dữ với cuộc sống và hiện thực, các tác phẩm của anh ta ắt sẽ cô đơn và khó hiểu.
- 他 的 态度 发生 转折 , 变得 友好
- Thái độ của anh ấy thay đổi, trở nên thân thiện.
- 那个 设 陷阱 捕猎 的 人 孤独 地 生活 在 山里
- Người đó sống cô đơn trong núi, đặt bẫy để săn bắt.
- 她 不 喜欢 孤单 的 生活
- Cô ấy không thích cuộc sống cô đơn.
- 爱是 人生 的 和弦 , 而 不是 孤独 的 独奏曲
- Tình yêu là hợp âm của cuộc sống, không phải là một bản độc tấu cô đơn.
- 这个 政策 打破 了 生态平衡
- Chính sách này đã phá vỡ cân bằng sinh thái.
- 张 先生 写文章 向来 态度 严谨 , 惜墨如金
- Trương tiên sinh trước nay viết văn đều rất cẩn thận.
- 政府 把 公园 命名 为 生态园
- Chính phủ đặt tên công viên là "Công Viên Sinh Thái."
- 在 悬而未决 的 状态 之下 过日子 是 凄惨 的 , 是 蜘蛛 的 生活 嘛
- Sống trong tình trạng bất định là đáng thương, chính là cuộc sống của nhện.
- 新生事物 正 处于 萌芽 状态
- Sự vật mới đang trong giai đoạn sơ khai.
- 他 强硬 的 态度 让 工人 们 非常 生气
- thái độ cứng rắn của ông khiến các công nhân tức giận.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 生态孤岛
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 生态孤岛 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm孤›
岛›
态›
生›