Đọc nhanh: 生存斗争 (sinh tồn đẩu tranh). Ý nghĩa là: đấu tranh sinh tồn; đấu tranh sống còn.
Ý nghĩa của 生存斗争 khi là Danh từ
✪ đấu tranh sinh tồn; đấu tranh sống còn
达尔文学说中的一个概念,认为每个生物在生活过程中必须跟自然环境作斗争、跟同一物种的生物作斗争、跟不同物种的生物作斗争其中以同一物种的生物之间的斗争最为剧 烈;并认为在自然界里,各种生物彼此相互影响、相互制约、相互依存这个学说基本上阐明了生物之间 和生物跟自然环境之间的关系,但同种内个体之间的关系,是否为相互斗争的关系、以及种内斗争是否为物种进化的动力,学术界尚有不同的意见
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 生存斗争
- 思想斗争
- đấu tranh tư tưởng
- 说理 斗争
- đấu lí.
- 合法斗争
- đấu tranh hợp pháp
- 斗争 策略
- sách lược đấu tranh
- 抗暴 斗争
- đấu tranh chống bạo lực.
- 阶级斗争
- đấu tranh giai cấp
- 奋斗终生
- phấn đấu suốt đời
- 殊死 的 斗争
- cuộc đấu tranh quyết tử.
- 惨烈 的 斗争
- cuộc đấu tranh mãnh liệt
- 斗争 的 烈火
- ngọn lửa đấu tranh.
- 火热 的 斗争
- đấu tranh kịch liệt
- 决死 的 斗争
- đấu tranh sinh tử.
- 我 奶奶 出生 在 战争 年代
- Bà tôi sinh ra trong những năm tháng chiến tranh.
- 花园里 的 花 争奇斗艳
- Những bông hoa trong vườn đang đua nhau khoe sắc.
- 斗争 的 锋芒 指向 帝国主义
- mũi nhọn của đấu tranh là nhằm vào chủ nghĩa đế quốc.
- 这 两个 家族 世世代代 对立 斗争
- Hai gia tộc đã tranh đấu với nhau qua nhiều thế hệ.
- 存钱 生息
- gửi tiền sinh lời
- 进行 不懈 的 斗争
- tiến hành cuộc tranh đấu bền bỉ ngoan cường
- 生命 不止 , 奋斗不息
- Sinh mệnh chưa dừng, chiến đấu không ngừng
- 兄弟俩 为 家产 而 斗争
- Hai anh em tranh đấu vì gia tài.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 生存斗争
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 生存斗争 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm争›
存›
斗›
生›