Đọc nhanh: 瓶盖 (bình cái). Ý nghĩa là: nắp chai. Ví dụ : - 墨水瓶盖儿太紧,拧不开了。 nắp lọ mực chặt quá, không mở ra được.
Ý nghĩa của 瓶盖 khi là Danh từ
✪ nắp chai
- 墨水瓶 盖儿 太紧 , 拧 不开 了
- nắp lọ mực chặt quá, không mở ra được.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 瓶盖
- 这瓶 胶水 很大
- Chai keo này rất to.
- 信件 盖 着 邮戳 码数
- Thùng được đánh dấu mã số bưu chính.
- 盖 图章
- đóng dấu
- 瓶塞 子
- nút lọ.
- 这是 一瓶 美味 的 美酒
- Đây là một chai rượu ngon.
- 他启瓶 倒 出酒
- Anh ấy mở chai rót rượu.
- 屈平 之作 《 离骚 》 , 盖 自怨 生 也
- tác phẩm "Li Tao" của Khuất Bình, đã nói rõ nguyên nhân sự oán trách cuộc sống của ông.
- 尘埃 覆盖 了 桌面
- Bụi phủ kín mặt bàn.
- 他 跌倒 时 擦破 了 膝盖
- Anh ấy bị xước đầu gối khi ngã.
- 捂紧 这个 盖子
- Đậy nắp này thật chặt.
- 桌子 上 有 一个 热水瓶 子
- Trên bàn có một bình nước nóng.
- 墨水瓶 盖儿 太紧 , 拧 不开 了
- nắp lọ mực chặt quá, không mở ra được.
- 他 轻轻 扳开 了 瓶盖
- Anh ấy nhẹ nhàng vặn nắp chai.
- 这儿 有 很多 瓶盖 儿
- Ở đây có rất nhiều nắp chai.
- 瓶盖 儿 在 哪里 ?
- Cái nắp chai ở đâu?
- 瓶盖 儿 已经 被 拧 歪 了
- Nắp chai đã bị vặn.
- 瓶子 盖得 很 严密
- bình đậy rất kín
- 瓶子 没盖严 , 汽油 都 跑 了
- Nút bình đậy không chặt, xăng bay hơi hết cả rồi.
- 牛奶 瓶盖 是 用 锡箔 制成 的
- Nắp chai sữa được làm bằng thiếc mỏng.
- 这瓶 酒 的 口感 很 特别
- Chai rượu này có hương vị rất đặc biệt.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 瓶盖
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 瓶盖 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm瓶›
盖›