Đọc nhanh: 瓦特小时计 (ngoã đặc tiểu thì kế). Ý nghĩa là: công tơ điện (đồng hồ điện, thường gọi là 电表); công-tơ điện.
Ý nghĩa của 瓦特小时计 khi là Danh từ
✪ công tơ điện (đồng hồ điện, thường gọi là 电表); công-tơ điện
以千瓦小时为单位来计量用电量的仪表通称电表
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 瓦特小时计
- 连续 几个 小时 她 都 在 唉声叹气 , 希望 能 从 她 母亲 那弄点 钱
- Trong vài giờ liên tục, cô ấy tiếp tục kêu than và cầu mong có thể lấy được một ít tiền từ mẹ cô ấy.
- 微 陨星 微小 的 陨星 颗粒 , 特指 大量 坠向 地球 或 月球 表面 的 微 陨星
- "微陨星" là các hạt nhỏ của sao băng, đặc biệt chỉ đề cập đến số lượng lớn rơi xuống mặt đất hoặc mặt trăng.
- 在 科威特 时 他们 都 是 爱国者 营 的 通讯兵
- Cả hai đều là nhân viên truyền thông của trại yêu nước ở Kuwait.
- 打球 时 , 小李 是 我 的 最佳 伴侣
- Khi chơi bóng, Tiểu Lý là bạn đồng hành tốt nhất của tôi.
- 你 小时候 弹钢琴 吗 ?
- Thời thơ ấu bạn chơi piano không?
- 为 安全 计多 小心
- Vì an toàn phải cẩn thận hơn.
- 小狗 有时 也 会眠
- Chó cũng có lúc giả chết.
- 八个 小时 的 睡眠 就够 了
- Giấc ngủ kéo dài 8 tiếng là đủ rồi.
- 三个 小时 的 睡眠 太少 了
- Giấc ngủ kéo dài có 3 tiếng là quá ít.
- 伏安 法 功率 单位 , 等于 一 伏特 和 一 安培 的 乘积 , 等于 一 瓦特
- Đơn vị công suất theo công thức Volt-Ampere (VA) bằng tích của một Volt và một Ampere, tương đương với một Watt.
- 应时 小卖
- món ăn lẻ làm sẵn.
- 应时 小菜
- rau theo mùa; rau đúng vụ
- 他 的 小时候 特别 淘
- KHi còn nhỏ anh ất rất nghịch.
- 千瓦 小时 电功率 的 单位 , 等于 在 一 千瓦 功率 下 一 小时 内 消耗 的 功
- số điện.
- 妈妈 估计 蛋糕 要 烤 半个 小时
- Mẹ dự tính bánh gato cần nướng nửa tiếng đồng hồ.
- 生产 时 需要 特别 小心
- Cần đặc biệt cẩn thận khi sinh.
- 这个 品牌 的 设计 特别 时髦
- Thiết kế của thương hiệu này đặc biệt thời thượng.
- 小镇 节日 时 特别 喧闹
- Thị trấn nhỏ này ngày lễ rất ồn ào.
- 公共汽车 预计 晚点 约 两 小时
- Xe buýt dự kiến sẽ bị trễ khoảng hai giờ.
- 饭店 的 工作人员 主要 靠 小费 来 增加 他 ( 她 ) 们 平时 微薄 的 收入
- Nhân viên khách sạn phụ thuộc vào tiền boa để tăng mức lương thưởng nhỏ của họ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 瓦特小时计
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 瓦特小时计 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm⺌›
⺍›
小›
时›
特›
瓦›
计›