piǎo

Từ hán việt: 【biễu】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (biễu). Ý nghĩa là: người chết đói.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Danh từ

người chết đói

饿死的人见〖饿殍〗

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 殍

Hình ảnh minh họa cho từ 殍

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 殍 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Ngạt 歹 (+7 nét)
    • Pinyin: Bì , Piǎo
    • Âm hán việt: Biểu , Biễu
    • Nét bút:一ノフ丶ノ丶丶ノフ丨一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:MNBND (一弓月弓木)
    • Bảng mã:U+6B8D
    • Tần suất sử dụng:Rất thấp