Đọc nhanh: 琴拨 (cầm bát). Ý nghĩa là: Móng gẩy (đàn dây).
Ý nghĩa của 琴拨 khi là Danh từ
✪ Móng gẩy (đàn dây)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 琴拨
- 我 弟弟 喜欢 弹钢琴
- Em trai tôi thích đánh piano.
- 妈妈 逼 我 学琴
- Mẹ bắt tôi học đàn.
- 妹妹 正在 学习 弹钢琴
- Em gái tôi đang học chơi piano.
- 他 利用 课余时间 家教 妹妹 弹钢琴
- Anh ấy tranh thủ thời gian rảnh ngoài giờ học dạy em gái đánh đàn.
- 这位 歌唱家 由 她 妹妹 担任 钢琴伴奏
- Ca sĩ này được em gái của cô ấy đảm nhận vai trò đệm piano.
- 他 拉 胡琴 没有 花招 , 托腔 托得 极严
- anh ấy kéo đàn nhị không hay, làm cho nhạc đệm rất dở.
- 隔壁 发出 咿咿呀呀 的 胡琴 声
- tiếng đàn nhị du dương phát ra từ nhà láng giềng.
- 你 拨 的 号码 是 空号
- Số điện thoại bạn gọi không kết nối được.
- 小 明 一边 兴高采烈 的 唱 着 儿歌 一边 拨弄 着 手中 爱不释手 的 竹 蜻蜓 !
- Tiểu Minh vui vẻ hát một bài đồng dao trong khi say mê chơi chiếc chong chóng che tre mà cậu không thể bỏ xuống!
- 他 缓慢 地 抚摸 着 琴弦
- Anh vuốt dây đàn một cách chậm rãi.
- 我 最 爱 的 乐器 是 钢琴
- Nhạc cụ tôi yêu thích nhất là đàn piano.
- 我姓 琴
- Tôi họ Cầm.
- 弹琴 阕
- đánh (gảy) một bài.
- 拉 手风琴
- kéo ác-coóc-đê-ông.
- 调弄 琴弦
- điều chỉnh dây đàn
- 焚香 操琴
- thắp hương tập đàn
- 琴声 凄清
- tiếng đàn thê lương.
- 拨弄 琴弦
- chơi đàn
- 他 在 拨动 吉他 琴弦
- Anh ấy đang gảy dây đàn guitar.
- 她 姐会 拉 小提琴
- Chị gái cô ấy biết chơi vĩ cầm.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 琴拨
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 琴拨 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm拨›
琴›