Đọc nhanh: 琴谱架 (cầm phả giá). Ý nghĩa là: Giá đề bản nhạc.
Ý nghĩa của 琴谱架 khi là Danh từ
✪ Giá đề bản nhạc
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 琴谱架
- 我 弟弟 喜欢 弹钢琴
- Em trai tôi thích đánh piano.
- 头像 挂衣架 , 瘦 巴巴 的 伴
- Một buổi hẹn hò mỏng manh kỳ quái với một cái móc treo đầu?
- 运用 紫外线 和 质谱 分析法
- Nó sử dụng ánh sáng cực tím và khối phổ.
- 那 架飞机 飞得 很 高
- Chiếc máy bay đó bay rất cao.
- 那 架飞机 准备 起飞
- Chiếc máy bay đó chuẩn bị cất cánh.
- 那架 旧 飞机 已经 飞 不了
- Chiếc máy bay cũ đó đã không thể bay được nữa.
- 他们 因为 费卢杰 伊拉克 城市 的 事 打 了 一架
- Họ đã có một cuộc chiến thể xác về một cái gì đó đã xảy ra ở Fallujah.
- 拉 小提琴
- chơi đàn vi-ô-lông.
- 植物 图谱
- tập tranh ảnh tư liệu về thực vật.
- 妈妈 逼 我 学琴
- Mẹ bắt tôi học đàn.
- 拿架子
- làm ra vẻ.
- 妹妹 正在 学习 弹钢琴
- Em gái tôi đang học chơi piano.
- 她 跟 她 的 妹妹 打过架
- Cô ấy từng đánh nhau với em gái.
- 妹妹 吵架 输 了 , 哭 了 起来
- Em gái cãi nhau thua, khóc nức lên.
- 这位 歌唱家 由 她 妹妹 担任 钢琴伴奏
- Ca sĩ này được em gái của cô ấy đảm nhận vai trò đệm piano.
- 他 拉 胡琴 没有 花招 , 托腔 托得 极严
- anh ấy kéo đàn nhị không hay, làm cho nhạc đệm rất dở.
- 这架 钢琴 很 贵
- Cây đàn piano này rất đắt.
- 那架 钢琴 音色 好
- Cây đàn piano đó có âm thanh tốt.
- 弹钢琴 的 人 把 乐谱 忘 了 只好 即兴 伴奏
- Người chơi piano đã quên bản nhạc, chỉ còn cách là phải ngẫu hứng đệm nhạc.
- 她 姐会 拉 小提琴
- Chị gái cô ấy biết chơi vĩ cầm.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 琴谱架
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 琴谱架 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm架›
琴›
谱›