Đọc nhanh: 琴弓 (cầm cung). Ý nghĩa là: Cung đàn, cung đàn. Ví dụ : - 胡琴弓子 cái cung kéo nhị
Ý nghĩa của 琴弓 khi là Danh từ
✪ Cung đàn
琴弓是指乐器的附加物,最早出现在拜占庭帝国时代,但其价值就如平民老百姓一般身份低下,究其原因是与弹拨方法所产生的声音相比,运弓生成的音质实在是太弱。
- 胡琴 弓子
- cái cung kéo nhị
✪ cung đàn
乐器名台湾山胞的传统乐器其构造简单, 用一竹片弯成弓型, 竹片两端系以牛筋线即成演奏时, 演奏者将弓琴一端靠在嘴边, 一端以手持, 利用手的张、压改变弦的松紧, 再以另一手拨弦, 利用 弦的松紧改变而有音阶, 但音阶表现力不大, 偏向节奏的表现
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 琴弓
- 我 弟弟 喜欢 弹钢琴
- Em trai tôi thích đánh piano.
- 拉 小提琴
- chơi đàn vi-ô-lông.
- 妈妈 逼 我 学琴
- Mẹ bắt tôi học đàn.
- 妹妹 正在 学习 弹钢琴
- Em gái tôi đang học chơi piano.
- 他 利用 课余时间 家教 妹妹 弹钢琴
- Anh ấy tranh thủ thời gian rảnh ngoài giờ học dạy em gái đánh đàn.
- 这位 歌唱家 由 她 妹妹 担任 钢琴伴奏
- Ca sĩ này được em gái của cô ấy đảm nhận vai trò đệm piano.
- 他 拉 胡琴 没有 花招 , 托腔 托得 极严
- anh ấy kéo đàn nhị không hay, làm cho nhạc đệm rất dở.
- 隔壁 发出 咿咿呀呀 的 胡琴 声
- tiếng đàn nhị du dương phát ra từ nhà láng giềng.
- 他 缓慢 地 抚摸 着 琴弦
- Anh vuốt dây đàn một cách chậm rãi.
- 我 最 爱 的 乐器 是 钢琴
- Nhạc cụ tôi yêu thích nhất là đàn piano.
- 我姓 琴
- Tôi họ Cầm.
- 弹琴 阕
- đánh (gảy) một bài.
- 拉 手风琴
- kéo ác-coóc-đê-ông.
- 调弄 琴弦
- điều chỉnh dây đàn
- 他 在 鼓琴
- Anh ấy đang đánh đàn.
- 焚香 操琴
- thắp hương tập đàn
- 琴声 凄清
- tiếng đàn thê lương.
- 胡琴 弓子
- cái cung kéo nhị
- 她 既会 弹钢琴 , 又 会 拉 小提琴
- Cô ấy biết chơi cả piano và violin.
- 她 姐会 拉 小提琴
- Chị gái cô ấy biết chơi vĩ cầm.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 琴弓
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 琴弓 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm弓›
琴›