Đọc nhanh: 理法 (lí pháp). Ý nghĩa là: lý pháp. Ví dụ : - 土地管理法草案。 bản dự thảo về luật quản lý đất đai
Ý nghĩa của 理法 khi là Danh từ
✪ lý pháp
- 土地管理法 草案
- bản dự thảo về luật quản lý đất đai
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 理法
- 自由 平等 公平 是 法国 的 理念
- tự do, bình đẳng, công bằng là những quan điểm của nước Pháp.
- 按照 法定 的 手续 办理
- thủ tục làm theo luật định
- 土地管理法 草案
- bản dự thảo về luật quản lý đất đai
- 法官 回避 处理 此 案件
- Thẩm phán lẩn tránh xử lý vụ án này.
- 哪位 法官 ( 将 ) 审理 这 案件
- Ai là thẩm phán (sẽ) xét xử vụ án này?
- 这位 律师 正在 为 明天 法庭 审理 的 案件 做 准备
- Người luật sư này đang chuẩn bị cho vụ án sẽ được xét xử tại tòa ngày mai.
- 合理合法
- hợp lý hợp pháp
- 这样 处理 , 还 不失为 一个 好 办法
- xử lý như vầy, vẫn có thể xem là một biện pháp hay
- 皮肤 之见 无法 深入 理解
- Nhận thức nông cạn không thể hiểu sâu.
- 我们 应当 共同商定 处理 办法
- Chúng ta nên cùng nhau thỏa thuận biện pháp xử lý.
- 先 弄清楚 问题 的 全貌 , 在 决定 处理 办法
- trước tiên phải hiểu rõ toàn bộ vấn đề, rồi mới quyết định cách xử lí.
- 查清 事实 , 依法处理
- điều tra rõ sự thật, căn cứ theo pháp luật xử lý.
- 这件 事要 如法 处理
- Việc này phải xử lý theo pháp luật.
- 改进 管理 方法 之后 , 该厂 生产 跃上 新 的 台阶
- sau khi cải tiến phương pháp quản lý, sản xuất của nhà máy bước sang một gia đoạn mới.
- 诉讼 事宜 由 法律顾问 代理
- Các vấn đề kiện tụng được đại diện bởi các cố vấn pháp lý.
- 主管 的 司法部门 应 宣布 不 受理 此类 指控 或 举报
- Cơ quan tư pháp có thẩm quyền nên tuyên bố rằng những cáo buộc hoặc báo cáo như này sẽ không được thụ lý, giải quyết.
- 你 的 做法 太屈理 了
- Cách làm của bạn không hợp lí rồi.
- 这个 想法 毫无道理 , 实在 荒唐
- cách nghĩ này không hợp chút nào, vô cùng hoang đường.
- 法律 面前 人人平等 是 被 认为 理所当然 的
- Trước pháp luật, mọi người đều được coi là bình đẳng là điều được coi là đương nhiên.
- 该 法院 没有 审理 该案 的 资格
- Tòa án này không có đủ năng lực để xem xét vụ án này.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 理法
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 理法 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm法›
理›