Đọc nhanh: 班固 (ban cố). Ý nghĩa là: Ban Gu (32-92), nhà sử học thời Đông Hán, đã viết Lịch sử triều đại Tây Hán 漢書 | 汉书.
Ý nghĩa của 班固 khi là Danh từ
✪ Ban Gu (32-92), nhà sử học thời Đông Hán, đã viết Lịch sử triều đại Tây Hán 漢書 | 汉书
Ban Gu (32-92), Eastern Han dynasty historian, wrote the Dynastic History of Western Han 漢書|汉书
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 班固
- 他 弟弟 是 上班族
- Em trai tôi là dân văn phòng.
- 战哥 去 探班
- Anh Chiến đi tham ban
- 根深柢固
- thâm căn cố đế
- 加班加点
- Thêm ca thêm giờ.
- 大堤 要 加高 、 加宽 、 加固
- đê lớn cần nâng cao, mở rộng và gia cố thêm.
- 鲁班 的 传说
- truyền thuyết về Lỗ Ban.
- 我 是 埃斯特 班 · 索里亚 神父
- Tôi là Mục sư Esteban Soria.
- 我 固辞 他
- Tôi khăng khăng từ chối anh ta.
- 这个 架子 很 牢固
- Cái giá này rất vững chắc.
- 他 马上 就 会 看到 演 独角戏 不如 搭班子 好
- Đơn phương độc mã
- 搭班 唱戏
- nhập gánh diễn xướng hí khúc.
- 折磨 及 杀害 艾琳 · 班克斯
- Vụ tra tấn và giết hại Eileen Banks.
- 固定 财产 清册
- sổ ghi chép tài sản cố định.
- 他 每天 上班 都 戴 领带
- Anh ấy mỗi ngày đi làm đều đeo cà vạt.
- 小华 谈恋爱 的 事 在 班上 引起 轩然大波
- Việc Tiểu Hoa đang hẹn hò khiến cả lớp náo động.
- 你 有 班克斯 的 地址 吗
- Bạn có một địa chỉ cho các ngân hàng?
- 他 暗恋 隔壁 班 女孩
- Anh ấy yêu thầm cô gái lớp bên cạnh.
- 铁路工人 加班 修理 铁路
- Công nhân đường sắt làm thêm giờ sửa đường sắt.
- 每个 班级 有 固定 的 名额
- Mỗi lớp có số lượng người cố định.
- 每个 人 星期一 早晨 , 都 要 在 全班 念 自己 的 诗 。 祝你们 好运 , 各位
- Mọi người phải đọc các bài thơ của mình trước lớp vào sáng thứ Hai. Chúc mọi người may mắn
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 班固
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 班固 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm固›
班›