Đọc nhanh: 珠子 (châu tử). Ý nghĩa là: trân châu; châu ngọc, hạt; giọt; viên. Ví dụ : - 汗珠子 giọt mồ hôi
Ý nghĩa của 珠子 khi là Danh từ
✪ trân châu; châu ngọc
珍珠
✪ hạt; giọt; viên
像珍珠般的颗粒
- 汗珠子
- giọt mồ hôi
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 珠子
- 汗珠子
- giọt mồ hôi
- 眼珠子 直 转悠
- hai con ngươi cứ đưa đi đưa lại.
- 一颗 珠子
- Một hạt ngọc.
- 串起 珠子 做 项链
- Xâu những hạt châu thành vòng cổ.
- 她 捻 着 珠子 祈祷
- Cô ấy xoay tràng hạt để cầu nguyện.
- 汗珠子 顺着 脸颊 直往 下 淌
- Những giọt mồ hôi chảy dài trên đôi má.
- 她 手上 拿 着 几颗 珠子
- Cô ấy đang cầm vài hạt ngọc trên tay.
- 金银线 镶边 衣物 的 装饰 必 镶边 , 如 流通 带 、 饰带 或 金属 珠子
- Trang trí trên quần áo dùng dây vàng bạc phải được trang trí bằng viền, như dải trang trí, dải trang trí hoặc hạt kim loại.
- 这 条 裙子 缀 了 许多 珠子
- Chiếc váy này được trang trí nhiều hạt ngọc.
- 我 把 这些 珠子 缀 在 一起
- Tôi nối các hạt ngọc này lại với nhau.
- 一颗颗 汗珠子 往下掉
- Từng hạt mồ hôi rơi xuống.
- 海浪 冲击 着 石崖 , 飞起象 珠子 一般 的 水花
- Sóng biển đập vào vách, những giọt nước bắn tung tóe như những hạt ngọc.
- 夜晚 , 叶子 上 凝聚 着 露珠
- Ban đêm, trên lá ngưng tụ những giọt sương.
- 他 送给 了 我 一 串珠 串子
- Anh ấy tặng tôi một chuỗi hạt châu.
- 这个 珠 串子 是 手工 制作 的
- Chuỗi hạt này được làm thủ công.
- 她 用 细 尼龙线 把 珠子 串 了 起来
- Cô ấy dùng chỉ nilon mỏng để xâu chuỗi hạt.
- 我 把 珠子 穿成 了 项链
- Tôi đã xâu những hạt ngọc thành dây chuyền.
- 他 刚 买 了 一颗 珠子
- Anh ấy vừa mua một viên ngọc.
- 骗子 赚 走 了 她 的 珠宝
- Kẻ lừa đảo đã lừa mất châu báu của cô ấy.
- 我 不 小心 掉 了 一颗 珠子
- Tôi vô tình làm rơi một hạt ngọc.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 珠子
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 珠子 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm子›
珠›