现阶段 xiàn jiēduàn

Từ hán việt: 【hiện giai đoạn】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "现阶段" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (hiện giai đoạn). Ý nghĩa là: ở giai đoạn hiện tại.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 现阶段 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 现阶段 khi là Danh từ

ở giai đoạn hiện tại

at the present stage

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 现阶段

  • - 启蒙 qǐméng 阶段 jiēduàn yào duō 学习 xuéxí

    - Giai đoạn nhập môn cần học nhiều.

  • - 鼎新 dǐngxīn de 学习 xuéxí 阶段 jiēduàn

    - Anh ấy bắt đầu một giai đoạn học tập mới.

  • - 敌我 díwǒ 相持 xiāngchí 阶段 jiēduàn

    - giai đoạn địch ta giằng co nhau.

  • - 篮球赛 lánqiúsài dào le zuì 火炽 huǒchì de 阶段 jiēduàn

    - trận đấu bóng rổ đã đến giai đoạn nóng bỏng nhất.

  • - 这是 zhèshì 一个 yígè 过渡 guòdù de 阶段 jiēduàn

    - Đây là một giai đoạn quá độ.

  • - 国家 guójiā 处于 chǔyú 动荡 dòngdàng 阶段 jiēduàn

    - Quốc gia đang ở giai đoạn hỗn loạn.

  • - 初级阶段 chūjíjiēduàn 容易 róngyì 犯错 fàncuò

    - Giai đoạn sơ khai dễ phạm sai lầm.

  • - 初创 chūchuàng 阶段 jiēduàn

    - giai đoạn mới thành lập.

  • - 试用 shìyòng 阶段 jiēduàn

    - giai đoạn dùng thử.

  • - 进入 jìnrù xīn 阶段 jiēduàn

    - bước vào giai đoạn mới.

  • - 进入 jìnrù 决战 juézhàn 阶段 jiēduàn

    - bước vào giai đoạn quyết định.

  • - 现阶段 xiànjiēduàn hěn 重要 zhòngyào

    - Giai đoạn hiện tại rất quan trọng.

  • - shì 一种 yīzhǒng 临床试验 línchuángshìyàn 阶段 jiēduàn de 抗抑郁 kàngyìyù yào

    - Đó là một loại thuốc chống trầm cảm thử nghiệm

  • - zhè 作品 zuòpǐn yòng 多种 duōzhǒng 绘画 huìhuà 手段 shǒuduàn 表现 biǎoxiàn le 不同 bùtóng 物体 wùtǐ de 质感 zhìgǎn

    - tác phẩm này dùng nhiều phương pháp hội hoạ, biểu hiện được những cảm nhận khác nhau về vật thể.

  • - zài 布局 bùjú 阶段 jiēduàn zhàn le 上风 shàngfēng

    - Anh ta đã chiếm ưu thế ở lúc khai cuộc.

  • - 公司 gōngsī 已经 yǐjīng 步入 bùrù xīn 阶段 jiēduàn

    - Công ty đã bước vào giai đoạn mới.

  • - 孩子 háizi 步入 bùrù 好奇 hàoqí de 阶段 jiēduàn

    - Con trẻ bước vào giai đoạn hiếu kì.

  • - xīn de 项目 xiàngmù 正在 zhèngzài 萌芽 méngyá 阶段 jiēduàn

    - Dự án mới đang ở giai đoạn sơ khai.

  • - 中国 zhōngguó 扶贫 fúpín de 工作 gōngzuò 已经 yǐjīng 进入 jìnrù kěn 硬骨头 yìnggǔtou 阶段 jiēduàn

    - công tác xóa đói giảm nghèo của Trung Quốc đãđi vào giai đoạn “gặm xương cứng”.

  • - 初创 chūchuàng 阶段 jiēduàn 通常 tōngcháng huì yǒu shǎo 利润 lìrùn

    - Thường thì giai đoạn khởi nghiệp sẽ có ít lợi nhuận.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 现阶段

Hình ảnh minh họa cho từ 现阶段

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 现阶段 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Thù 殳 (+5 nét)
    • Pinyin: Duàn
    • Âm hán việt: Đoàn , Đoán , Đoạn
    • Nét bút:ノ丨一一一ノフフ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HJHNE (竹十竹弓水)
    • Bảng mã:U+6BB5
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Ngọc 玉 (+4 nét), kiến 見 (+4 nét)
    • Pinyin: Xiàn
    • Âm hán việt: Hiện
    • Nét bút:一一丨一丨フノフ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:MGBHU (一土月竹山)
    • Bảng mã:U+73B0
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Phụ 阜 (+4 nét)
    • Pinyin: Jiē
    • Âm hán việt: Giai
    • Nét bút:フ丨ノ丶ノ丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:NLOLL (弓中人中中)
    • Bảng mã:U+9636
    • Tần suất sử dụng:Rất cao