Đọc nhanh: 环流 (hoàn lưu). Ý nghĩa là: chuyển động tuần hoàn; lưu chuyển tuần hoàn. Ví dụ : - 全球大气环流 trái đất chuyển động tuần hoàn
Ý nghĩa của 环流 khi là Danh từ
✪ chuyển động tuần hoàn; lưu chuyển tuần hoàn
流体的循环流动,由流体各部分的温度、密度、浓度不同,或由外力的推动而形成
- 全球 大气 环流
- trái đất chuyển động tuần hoàn
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 环流
- 阿边 有条 小溪流
- Bên sườn đồi có một dòng suối nhỏ.
- 人们 在 洪流 中 挣扎
- Mọi người đang vật lộn trong dòng lũ.
- 躺平 在 年轻人 中 很 流行
- "躺平" rất thịnh hành trong giới trẻ.
- 她 耳朵 上 有 一颗 耳环
- Cô ấy có một chiếc khuyên tai ở tai.
- 流言飞语
- chuyện nhảm nhí vô căn cứ
- 流言飞语
- những lời
- 汗流浃背
- lưng đẫm mồ hôi.
- 他 汗流浃背
- Anh ấy đổ mồ hôi tràn đầy lưng.
- 亚伯拉罕 · 林肯 玩 《 光环 》 了 视频 游戏
- Với một lincoln abraham đa ngôn ngữ.
- 长江 是 中国 最长 的 河流
- Trường Giang là sông dài nhất ở Trung Quốc.
- 洛河 流经 河南省
- Sông Lạc chảy qua tỉnh Hà Nam.
- 黄河 下流
- hạ lưu sông Hoàng Hà
- 黄河 曲曲弯弯 地 流过 河套
- Hoàng Hà uốn khúc chảy qua Hà Sáo.
- 门环 子
- vòng ở cửa ra vào; vòng cánh cửa.
- 奶奶 佩着 耳环
- Bà tôi đeo bông tai.
- 青皮 流氓
- bọn lưu manh vô lại.
- 绿色 环保 是 当前 潮流
- Bảo vệ môi trường xanh là xu hướng hiện nay.
- 环保 是 当前 发展 的 主流
- Bảo vệ môi trường là xu hướng phát triển chính hiện nay.
- 全球 大气 环流
- trái đất chuyển động tuần hoàn
- 疾病 根源 于 环境污染
- Bệnh tật bắt nguồn từ ô nhiễm môi trường.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 环流
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 环流 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm流›
环›