Đọc nhanh: 温盐环流 (ôn diêm hoàn lưu). Ý nghĩa là: tuần hoàn nhiệt đường (hải dương học).
Ý nghĩa của 温盐环流 khi là Danh từ
✪ tuần hoàn nhiệt đường (hải dương học)
thermohaline circulation (oceanography)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 温盐环流
- 人们 在 洪流 中 挣扎
- Mọi người đang vật lộn trong dòng lũ.
- 那绅 温文尔雅
- Thân sĩ đó ôn hòa nhã nhặn.
- 她 偶尔 露出 温柔
- Cô ấy thỉnh thoảng lộ ra sự dịu dàng.
- 她 耳朵 上 有 一颗 耳环
- Cô ấy có một chiếc khuyên tai ở tai.
- 流言飞语
- chuyện nhảm nhí vô căn cứ
- 汗流浃背
- lưng đẫm mồ hôi.
- 他 汗流浃背
- Anh ấy đổ mồ hôi tràn đầy lưng.
- 汗水 流淌 淋漓
- Mồ hôi chảy nhễ nhại.
- 他 是 一个 温柔 的 哥哥
- Anh ấy là người anh trai dịu dàng.
- 洛河 流经 河南省
- Sông Lạc chảy qua tỉnh Hà Nam.
- 昨晚 梦见 外婆 做 的 盐焗鸡 , 流口水 啊
- Đêm qua, tôi mơ thấy món gà nướng muối ớt mà bà ngoại làm, thèm chảy nước miếng.
- 绿色 环保 是 当前 潮流
- Bảo vệ môi trường xanh là xu hướng hiện nay.
- 环保 是 当前 发展 的 主流
- Bảo vệ môi trường là xu hướng phát triển chính hiện nay.
- 全球 大气 环流
- trái đất chuyển động tuần hoàn
- 今年 入夏 以来 高温多雨 天气 较 多 部分 蚕区 脓病 、 僵病 等 病害 流行
- Từ đầu mùa hè năm nay, nhiệt độ cao, thời tiết mưa nhiều, các bệnh như bệnh mủ, cứng cành phổ biến trên một số diện tích tằm.
- 春天 温病 容易 流行
- Mùa xuân, dễ phát sinh bệnh dịch.
- 温度 骤降 预兆 寒流 到来
- Nhiệt độ giảm báo hiệu không khí lạnh tới.
- 这些 植物 在 高温 潮湿 的 环境 中 才能 生长 得 旺盛
- Những cây này chỉ có thể phát triển tốt trong môi trường nóng ẩm.
- 调节 温度 适应环境
- Điều chỉnh nhiệt độ thích ứng môi trường.
- 疾病 根源 于 环境污染
- Bệnh tật bắt nguồn từ ô nhiễm môi trường.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 温盐环流
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 温盐环流 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm流›
温›
环›
盐›