Đọc nhanh: 环境教育 (hoàn cảnh giáo dục). Ý nghĩa là: giáo dục môi trường.
Ý nghĩa của 环境教育 khi là Danh từ
✪ giáo dục môi trường
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 环境教育
- 她 为 孩子 的 教育 问题 发愁
- Cô ấy buồn phiền vì vấn đề giáo dục con.
- 健康 与 环境质量 休戚相关
- Sức khỏe liên quan đến chất lượng môi trường.
- 老师 进行 启蒙教育
- Giáo viên thực hiện giáo dục nhập môn.
- 我们 要 爱护 环境
- Chúng ta cần bảo vệ môi trường.
- 我们 应该 爱护 环境
- Chúng ta nên giữ gìn bảo vệ môi trường.
- 父母 教育 孩子 爱护 环境
- Cha mẹ giáo dục con cái bảo vệ môi trường.
- 环境 需要 保护
- Môi trường cần phải bảo vệ.
- 环境保护 委员会
- uỷ ban bảo vệ môi trường.
- 昧 的 环境 让 人 感到 压抑
- Không gian tối khiến mọi người cảm thấy nặng nề.
- 环境 十分 安静
- Môi trường rất yên tĩnh.
- 周边环境 很 安静
- Môi trường xung quanh rất yên tĩnh.
- 我 一向 喜欢 安静 的 环境
- Tôi luôn thích một môi trường yên tĩnh.
- 教育 旨在 培养人才
- Giáo dục nhằm đào tạo nhân tài.
- 当代 世俗 世界 中 的 宗教 教育
- Giáo dục tôn giáo trong Thế giới Thế tục Đương đại
- 这里 环境 适宜
- Môi trường ở đây thích hợp.
- 环境 危机 越来越 严重
- Nguy hại môi trường ngày càng nghiêm trọng.
- 学校 设立 教育 基金
- Trường học thiết lập ngân sách giáo dục.
- 教育 孩子 要 有 耐心
- Dạy dỗ con trẻ cần có lòng kiên nhẫn.
- 学校 推广 环保 教育
- Trường học quảng bá giáo dục bảo vệ môi trường.
- 教育 被 认为 是 重要环节
- Giáo dục được coi là một phần quan trọng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 环境教育
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 环境教育 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm境›
教›
环›
育›