环境的影 huánjìng de yǐng

Từ hán việt: 【hoàn cảnh đích ảnh】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "环境的影" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (hoàn cảnh đích ảnh). Ý nghĩa là: tác động môi trường.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 环境的影 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Từ điển
Ví dụ

Ý nghĩa của 环境的影 khi là Từ điển

tác động môi trường

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 环境的影

  • - mèi de 环境 huánjìng ràng rén 感到 gǎndào 压抑 yāyì

    - Không gian tối khiến mọi người cảm thấy nặng nề.

  • - 住宅 zhùzhái 区域 qūyù de 环境 huánjìng hěn 安静 ānjìng

    - Môi trường của khu vực dân cư rất yên tĩnh.

  • - 一向 yíxiàng 喜欢 xǐhuan 安静 ānjìng de 环境 huánjìng

    - Tôi luôn thích một môi trường yên tĩnh.

  • - 这个 zhègè 森林 sēnlín 地区 dìqū de 生意盎然 shēngyìàngrán 各类 gèlèi 动植物 dòngzhíwù zài 自然环境 zìránhuánjìng zhōng 茁壮成长 zhuózhuàngchéngzhǎng

    - Khu rừng này đầy sức sống, các loài động và thực vật đang phát triển mạnh mẽ trong môi trường tự nhiên.

  • - 民宿 mínsù de 环境 huánjìng 干净 gānjìng

    - Môi trường homestay sạch sẽ.

  • - 喜欢 xǐhuan 开朗 kāilǎng de 室内环境 shìnèihuánjìng

    - Cô ấy yêu thích không gian nội thất rộng rãi.

  • - 保护环境 bǎohùhuánjìng shì 每个 měigè rén de 责任 zérèn

    - Bảo vệ môi trường là trách nhiệm của mọi người.

  • - 我们 wǒmen 注重 zhùzhòng 环境保护 huánjìngbǎohù de 措施 cuòshī

    - Chúng tôi chú trọng các biện pháp bảo vệ môi trường.

  • - 政府 zhèngfǔ 加强 jiāqiáng le duì 环境 huánjìng de 保护 bǎohù

    - Chính phủ đã tăng cường bảo vệ môi trường.

  • - 环境 huánjìng de 性质 xìngzhì hěn 恶劣 èliè

    - Tính chất của môi trường rất xấu.

  • - 陌生 mòshēng de 环境 huánjìng lìng 感到 gǎndào 胆怯 dǎnqiè

    - Môi trường lạ lẫm khiến anh ấy cảm thấy nhút nhát.

  • - 幽静 yōujìng de 环境 huánjìng

    - khung cảnh vắng vẻ

  • - 碳循环 tànxúnhuán 影响 yǐngxiǎng 环境 huánjìng

    - Tuần hoàn carbon ảnh hưởng môi trường.

  • - 庸俗 yōngsú 粗俗 cūsú 庸俗 yōngsú de 品质 pǐnzhì huò 环境 huánjìng

    - Chất lượng hoặc môi trường tầm thường, thô tục và tầm thường.

  • - 必然 bìrán 环境 huánjìng 施加 shījiā de 压力 yālì

    - Áp lực mà lực tác động bắt buộc

  • - 受罪 shòuzuì de 环境 huánjìng 令人 lìngrén 感到 gǎndào 压抑 yāyì

    - Môi trường chịu khổ khiến người ta cảm thấy ngột ngạt.

  • - 这里 zhèlǐ de 环境 huánjìng yǒu 一些 yīxiē 变化 biànhuà

    - Môi trường ở đây có một số thay đổi.

  • - 环境影响 huánjìngyǐngxiǎng 孩子 háizi de 成长 chéngzhǎng

    - Môi trường ảnh hưởng đến sự phát triển của trẻ nhỏ.

  • - 环境 huánjìng duì rén yǒu 很大 hěndà de 影响 yǐngxiǎng

    - Môi trường có sự ảnh hưởng rất lớn đến con người.

  • - 环境 huánjìng 直接 zhíjiē 影响 yǐngxiǎng rén de 健康 jiànkāng

    - Môi trường ảnh hưởng trực tiếp đến sức khỏe con người.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 环境的影

Hình ảnh minh họa cho từ 环境的影

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 环境的影 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:14 nét
    • Bộ:Thổ 土 (+11 nét)
    • Pinyin: Jìng
    • Âm hán việt: Cảnh
    • Nét bút:一丨一丶一丶ノ一丨フ一一ノフ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:GYTU (土卜廿山)
    • Bảng mã:U+5883
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:15 nét
    • Bộ:Sam 彡 (+12 nét)
    • Pinyin: Yǐng
    • Âm hán việt: Ảnh
    • Nét bút:丨フ一一丶一丨フ一丨ノ丶ノノノ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:AFHHH (日火竹竹竹)
    • Bảng mã:U+5F71
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Ngọc 玉 (+4 nét)
    • Pinyin: Huán
    • Âm hán việt: Hoàn
    • Nét bút:一一丨一一ノ丨丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:MGMF (一土一火)
    • Bảng mã:U+73AF
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Bạch 白 (+3 nét)
    • Pinyin: Dē , De , Dī , Dí , Dì
    • Âm hán việt: Đích , Để
    • Nét bút:ノ丨フ一一ノフ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HAPI (竹日心戈)
    • Bảng mã:U+7684
    • Tần suất sử dụng:Rất cao