yuè

Từ hán việt: 【nguyệt】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (nguyệt). Ý nghĩa là: thần châu; viên ngọc thần (truyền thuyết). Ví dụ : - 耀。 Thần châu tỏa sáng rực rỡ.. - 。 A! Thần châu huyền bí.. - 。 Thần châu huyền diệu xuất hiện.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Danh từ

thần châu; viên ngọc thần (truyền thuyết)

古代传说中的一种神珠

Ví dụ:
  • - yuè zhū 闪耀 shǎnyào 光芒 guāngmáng

    - Thần châu tỏa sáng rực rỡ.

  • - a 神秘 shénmì de yuè zhū

    - A! Thần châu huyền bí.

  • - 神奇 shénqí yuè zhū 现世 xiànshì

    - Thần châu huyền diệu xuất hiện.

  • - 那枚 nàméi yuè zhū hǎo měi

    - Thần châu đó rất đẹp.

  • Xem thêm 2 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - yuè zhū 闪耀 shǎnyào 光芒 guāngmáng

    - Thần châu tỏa sáng rực rỡ.

  • - a 神秘 shénmì de yuè zhū

    - A! Thần châu huyền bí.

  • - 神奇 shénqí yuè zhū 现世 xiànshì

    - Thần châu huyền diệu xuất hiện.

  • - 那枚 nàméi yuè zhū hǎo měi

    - Thần châu đó rất đẹp.

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 玥

Hình ảnh minh họa cho từ 玥

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 玥 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ