Hán tự: 玥
Đọc nhanh: 玥 (nguyệt). Ý nghĩa là: thần châu; viên ngọc thần (truyền thuyết). Ví dụ : - 玥珠闪耀光芒。 Thần châu tỏa sáng rực rỡ.. - 啊!神秘的玥珠。 A! Thần châu huyền bí.. - 神奇玥珠现世。 Thần châu huyền diệu xuất hiện.
Ý nghĩa của 玥 khi là Danh từ
✪ thần châu; viên ngọc thần (truyền thuyết)
古代传说中的一种神珠
- 玥 珠 闪耀 光芒
- Thần châu tỏa sáng rực rỡ.
- 啊 ! 神秘 的 玥 珠
- A! Thần châu huyền bí.
- 神奇 玥 珠 现世
- Thần châu huyền diệu xuất hiện.
- 那枚 玥 珠 好 美
- Thần châu đó rất đẹp.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 玥
- 玥 珠 闪耀 光芒
- Thần châu tỏa sáng rực rỡ.
- 啊 ! 神秘 的 玥 珠
- A! Thần châu huyền bí.
- 神奇 玥 珠 现世
- Thần châu huyền diệu xuất hiện.
- 那枚 玥 珠 好 美
- Thần châu đó rất đẹp.
Hình ảnh minh họa cho từ 玥
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 玥 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm