Đọc nhanh: 王益区 (vương ích khu). Ý nghĩa là: Quận Wangyi của thành phố Tongchuan 銅川市 | 铜川市 , Thiểm Tây.
✪ Quận Wangyi của thành phố Tongchuan 銅川市 | 铜川市 , Thiểm Tây
Wangyi District of Tongchuan City 銅川市|铜川市 [Tóng chuān Shi4], Shaanxi
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 王益区
- 亚瑟王 万岁
- Xin chào Vua Arthur!
- 布雷区
- khu vực có gài thuỷ lôi
- 国家 经济 日益 昌盛
- Kinh tế đất nước ngày càng hưng thịnh.
- 民族区域 自治
- khu tự trị dân tộc
- 我 是 这里 的 拳王 阿里
- Tôi là Ali của nơi này.
- 阿 巴斯德 王朝 发行 的 伊斯兰 第纳尔
- Đồng dinar Hồi giáo từ Vương triều Abbasid.
- 那 蕞 尔 区域 人少
- Khu vực nhỏ bé đó có ít người.
- 那 问题 牵及 到 利益
- Vấn đề đó có liên quan đến lợi ích.
- 维多利亚 女王 那款 的 吗
- Nữ hoàng Victoria?
- 事件 的 背景 涉及 多方 利益
- Bối cảnh của sự kiện liên quan đến lợi ích nhiều bên.
- 亚瑟王 给 格温 娜 维尔 王后 的 生日礼物
- Một món quà sinh nhật từ Vua Arthur cho Nữ hoàng Guinevere của ông ấy!
- 杰西卡 要 和 拳王 阿里 过招
- Jessica sẽ chống lại Muhammad Ali.
- 学校 和 社区 联合 办 了 展览
- Trường học và cộng đồng đã liên kết tổ chức triển lãm.
- 暹罗 国王 拉 玛四世 将 巨大 的 帝国
- Vua Rama IV của Xiêm chia một đế chế khổng lồ
- 都 住 在 塞勒姆 旧区
- Tất cả họ đều sống ở Salem cũ.
- 是 詹姆斯 王子
- Đúng là Prince James.
- 王奶奶 , 你 去 哪儿 啊 ?
- Bà Vương, bà đi đâu thế?
- 王妃 才 不 去 皇后区 呢
- Công chúa không đến nữ hoàng.
- 水库 修好 后 , 受益 地区 很大
- sau khi hồ chứa nước được xây dựng xong, khu vực này có rất nhiều ích lợi.
- 我接 王老师 的 课 了
- Tôi đã nhận lớp của thầy Vương.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 王益区
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 王益区 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm区›
王›
益›