Đọc nhanh: 独资 (độc tư). Ý nghĩa là: vốn riêng; vốn cá nhân. Ví dụ : - 独资经营 kinh doanh vốn riêng.. - 独资企业 xí nghiệp vốn riêng.
Ý nghĩa của 独资 khi là Động từ
✪ vốn riêng; vốn cá nhân
指由一个人或一方单独拿出资金 (办企业)
- 独资经营
- kinh doanh vốn riêng.
- 独资企业
- xí nghiệp vốn riêng.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 独资
- 风险投资 家 的 老婆
- Vợ của nhà đầu tư mạo hiểm?
- 孤独 岛 等待 人 探索
- Hòn đảo cô độc chờ đợi người khám phá.
- 这座 岛 资源 很 丰富
- Hòn đảo này tài nguyên rất phong phú.
- 你 在 资助 哈马斯
- Bạn đang gửi tiền cho Hamas?
- 这敦 造型 很 独特
- Cái cót này có hình dạng độc đáo.
- 独家新闻
- tin tức độc nhất vô nhị.
- 独自 寻思
- suy nghĩ một mình
- 她 独自 吞 痛苦
- Cô ấy một mình chịu đựng đau khổ.
- 他资 信息 很 及时
- Anh ấy cung cấp thông tin rất kịp thời.
- 这个 桌子 的 样子 很 独特
- Cái bàn này có hình dạng rất độc đáo.
- 他 马上 就 会 看到 演 独角戏 不如 搭班子 好
- Đơn phương độc mã
- 工资 在 慢慢 滋长
- Lương bổng đang tăng dần.
- 资财 荡然
- tài sản không còn gì.
- 这个 孤独 的 孩子 渴望 母亲 的 爱抚
- Đứa trẻ cô đơn này khao khát được mẹ yêu thương.
- 独资经营
- kinh doanh vốn riêng.
- 独资企业
- xí nghiệp vốn riêng.
- 独占 资本
- tư bản độc quyền; tư bản lũng đoạn
- 岛上 自然风光 独特 , 旅游 资源 丰富 , 自然 气息 浓郁 , 青山 碧海
- Hòn đảo có phong cảnh thiên nhiên độc đáo, tài nguyên du lịch phong phú, bầu không khí tự nhiên mát mẻ, non xanh nước biếc.
- 有时 平衡表 上 所有者 权益 的 数量 指 的 是 净值 净资产 独资 资本
- Đôi khi, số vốn chủ sở hữu trên bảng cân đối kế toán đề cập đến giá trị ròng, giá trị ròng, quyền sở hữu riêng
- 组织 接收 了 新 的 资源
- Tổ chức tiếp quản nguồn lực mới.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 独资
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 独资 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm独›
资›