Đọc nhanh: 独家销售权 (độc gia tiêu thụ quyền). Ý nghĩa là: quyền bán độc quyền.
Ý nghĩa của 独家销售权 khi là Danh từ
✪ quyền bán độc quyền
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 独家销售权
- 权家 兄妹 很 友善
- Anh chị em họ Quyền rất thân thiện.
- 独家新闻
- tin tức độc nhất vô nhị.
- 她 挨家挨户 地上 门 推销 保险
- Cô ấy tới từng nhà để bán bảo hiểm.
- 独家经营
- chỉ có một nhà kinh doanh
- 营销 能 促进 销售
- Tiếp thị có thể thúc đẩy doanh số bán hàng.
- 一大批 非洲 独立国家 应运而生
- Một số lượng lớn các nước châu Phi độc lập theo hoàn cảnh mà ra đời.
- 镇上 有 一家 商店 , 出售 左撇子 用品
- Có một cửa hàng trong thị trấn bán đồ dùng cho người thuận tay trái.
- 独吞 家产
- độc chiếm gia sản
- 鼎 象征 着 国家 权力
- Ngai vàng tượng trưng cho quyền lực quốc gia.
- 禁止 把 烟酒 销售 给 儿童
- Nghiêm cấm việc bán rượu và thuốc lá cho trẻ em.
- 独揽大权
- một mình nắm lấy quyền lực; nắm quyền lớn.
- 独揽大权
- một mình nắm lấy quyền lực.
- 销售总额
- tổng số hàng bán ra
- 罢黜百家 , 独尊 儒术
- gạt bỏ hết thảy, duy chỉ tôn thờ mỗi đạo Nho.
- 国家 权力 保障 公民权利
- Thẩm quyền nhà nước bảo đảm quyền lợi của công dân.
- 商店 有 很多 销售点
- Cửa hàng có nhiều điểm bán hàng.
- 购销 价格 倒挂 ( 指 商品 收购价格 高于 销售价格 )
- Giá hàng mua vào cao hơn giá hàng bán ra.
- 我们 的 销售部 主任 没有 文化
- Trưởng phòng bán hàng của chúng tôi thiếu văn hóa.
- 新来 的 销售部 主任 大家 还 不大 了解
- Mọi người vẫn chưa hiểu rõ về giám đốc bộ phận bán hàng mới.
- 国家 保障 人口 权力
- Nhà nước bảo đảm quyền lợi con người.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 独家销售权
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 独家销售权 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm售›
家›
权›
独›
销›