Đọc nhanh: 固定利率贷款 (cố định lợi suất thắc khoản). Ý nghĩa là: Vay thế chấp với lãi suất cố định (Fixed Rate Mortgage).
Ý nghĩa của 固定利率贷款 khi là Danh từ
✪ Vay thế chấp với lãi suất cố định (Fixed Rate Mortgage)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 固定利率贷款
- 我 肯定 伯克利 没有 机器人 专业
- Tôi khá chắc rằng Berkeley không có chương trình chế tạo người máy.
- 奥利维亚 肯定 看到 了
- Tôi cá là Olivia đã nhìn thấy nó.
- 她 用 绳子 把 椅子 固定
- Cô ấy dùng dây thừng cố định ghế.
- 她 向 银行 缴纳 贷款 利息
- Cô ấy nộp lãi suất vay cho ngân hàng.
- 达成 和平 协定 的 概率 是 零
- Xác suất đạt được thỏa thuận hòa bình là không.
- 血压 和 心率 均 不 稳定
- HA và nhịp tim không ổn định.
- 他 用键 把门 固定 住
- Anh ấy dùng chìa khóa khóa cửa.
- 中期贷款
- cho vay trung hạn.
- 定期存款
- tiền gửi theo kỳ hạn
- 用 矰 缴 固定 箭头
- Dùng dây buộc tên để cố định mũi tên.
- 固定 工资制
- Chế độ tiền lương cố định
- 工资 固定 又 无 晋升 机会 遏制 了 雇员 的 积极性
- Mức lương cố định và thiếu cơ hội thăng tiến đã làm giảm sự tích cực của nhân viên.
- 贷款 利率 是 10 分
- Lãi suất vay là 10 phân.
- 存款 利率 降低 了
- Lãi suất tiền gửi đã giảm.
- 我 在 查 贷款 的 利率
- Tôi đang kiểm tra lãi suất của khoản vay.
- 银行 决定 提高 利率
- Ngân hàng quyết định tăng lãi suất.
- 定期存款 的 利息 是 多少
- Lãi định kỳ là bao nhiêu?
- 他 贷款 的 利率 是 5 厘
- Lãi suất khoản vay của anh ấy là 0.5%.
- 银行 对 这样 的 大笔 贷款 一定 要 有 抵押物
- Ngân hàng nhất định phải có tài sản thế chấp cho khoản vay lớn như vậy.
- 她 和 银行 商定 了 一项 贷款
- Cô ấy đã thỏa thuận với ngân hàng về một khoản vay.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 固定利率贷款
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 固定利率贷款 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm利›
固›
定›
款›
率›
贷›