Đọc nhanh: 独家代理权 (độc gia đại lí quyền). Ý nghĩa là: quyền đại lí độc quyền.
Ý nghĩa của 独家代理权 khi là Danh từ
✪ quyền đại lí độc quyền
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 独家代理权
- 有位 天体 物理学家 叫 阿 玛利亚 · 柯林斯
- Có một giáo sư vật lý thiên văn tên là Amalia Collins.
- 国家 要 合理 赋税
- Nhà nước phải thu thuế hợp lý.
- 德国 心理学家 弗洛姆
- Nhà tâm lý học người Đức Erich Fromm.
- 理查德 · 费曼 是 位 著名 物理学家
- Richard Feynman là một nhà vật lý nổi tiếng.
- 权家 兄妹 很 友善
- Anh chị em họ Quyền rất thân thiện.
- 我 不 需要 别人 的 怜悯 , 只 希望 得到 大家 的 理解
- tôi không cần sự thương hại của mọi người, chỉ mong sao mọi người thông cảm cho.
- 大家 都 不理 他
- Mọi người đều phớt lờ anh ta.
- 大家 都 不 理睬 他
- mọi người đều không thèm để ý tới anh ta.
- 国家 要 合理安排 积累
- Nhà nước cần sắp xếp hợp lí vốn tích lũy.
- 老 教授 主持 了 一次 理论 物理学家 的 研讨会
- Giáo sư già đã chủ trì một buổi hội thảo của các nhà lý thuyết vật lý.
- 她 有 全权处理 这件 事
- Cô ấy có toàn quyền xử lý việc này.
- 他代 经理 处理事务
- Anh ấy thay mặt quản lý xử lý công việc.
- 这 两个 家族 世世代代 对立 斗争
- Hai gia tộc đã tranh đấu với nhau qua nhiều thế hệ.
- 独家经营
- chỉ có một nhà kinh doanh
- 请 大家 理解 理解 他
- Mọi người thông cảm cho anh ấy chút.
- 照理 家务
- trông coi việc nhà.
- 你们 受理 专利 和 商标 侵权 的 案件 吗 ?
- Bạn có thụ lí các trường hợp vi phạm bằng sáng chế và nhãn hiệu không?
- 在 英国 女王 是 君主 而 治理 国家 的 却是 民选 的 代表
- Ở Anh, nữ hoàng là người trị vì nhưng điều hành quốc gia là do đại diện được bầu cử.
- 摄政 者 , 代理人 由 国家 统治者 或者 首脑 指派 的 行政 代理人
- Người quản lý quốc gia, người đại diện hành chính được chỉ định bởi nhà cầm quyền hoặc lãnh đạo.
- 我们 公司 独家代理 这种 产品
- Công ty chúng tôi phân phối độc quyền sản phẩm này.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 独家代理权
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 独家代理权 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm代›
家›
权›
独›
理›