Đọc nhanh: 独家经销权 (độc gia kinh tiêu quyền). Ý nghĩa là: Quyền tiêu thụ độc quyền.
Ý nghĩa của 独家经销权 khi là Danh từ
✪ Quyền tiêu thụ độc quyền
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 独家经销权
- 国家 经济 日益 昌盛
- Kinh tế đất nước ngày càng hưng thịnh.
- 信众 在 私人 家里 聚会 , 念诵 佛经 , 交流 佛学
- Các tín đồ tụ tập tại nhà riêng, tụng kinh Phật và trao đổi giáo lý Phật giáo
- 独家新闻
- tin tức độc nhất vô nhị.
- 经过 大家 劝解 , 他 想通 了
- được mọi người khuyên giải, anh ấy đã thông suốt.
- 她 挨家挨户 地上 门 推销 保险
- Cô ấy tới từng nhà để bán bảo hiểm.
- 帝国主义 任意 摆布 弱小 国家 命运 的 日子 已经 一去不复返了
- thời kỳ chủ nghĩa đế quốc tuỳ tiện chi phối các nước nhỏ yếu đã không còn nữa.
- 他 和 大家 分享 自己 的 经验
- Anh ấy chia sẻ với mọi người kinh nghiệm của mình.
- 他们 已经 安家落户 了
- Họ đã an cư lạc nghiệp rồi.
- 她家 宝宝 已经 落地
- Em bé nhà cô ấy đã chào đời.
- 独力经营
- kinh doanh một mình; tự lực kinh doanh
- 独家经营
- chỉ có một nhà kinh doanh
- 哈根 利用 一家 瓜地马拉 的 空壳 公司 在 经营
- Hagen điều hành nó thông qua một công ty vỏ ngoài Guatemala.
- 经纪 其 家
- chăm lo gia đình.
- 非洲 国家 经济 发展
- Các quốc gia châu Phi phát triển kinh tế.
- 一大批 非洲 独立国家 应运而生
- Một số lượng lớn các nước châu Phi độc lập theo hoàn cảnh mà ra đời.
- 屈指一算 , 离家 已经 十年 了
- tính ra, đã xa nhà mười năm rồi.
- 独吞 家产
- độc chiếm gia sản
- 使 商品 适销对路 是 商家 的 基本 经营 术
- Khiến cho sản phẩm có thể bán được trên thị trường là kỹ thuật kinh doanh cơ bản của các doanh nghiệp.
- 这家 超市 经常 进行 促销
- Siêu thị này thường chạy khuyến mãi.
- 七 年间 , MPV 市场 经历 了 从 一家独大 到 群雄逐鹿 的 历程
- Trong bảy năm qua, thị trường MPV đã trải qua hành trình từ chỗ độc tôn trở thành tranh giành
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 独家经销权
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 独家经销权 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm家›
权›
独›
经›
销›