Đọc nhanh: 色胆包天 (sắc đảm bao thiên). Ý nghĩa là: đồi truỵ (thành ngữ), quá táo bạo trong ham muốn của một người.
Ý nghĩa của 色胆包天 khi là Thành ngữ
✪ đồi truỵ (thành ngữ)
debauched (idiom)
✪ quá táo bạo trong ham muốn của một người
outrageously bold in one's lust
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 色胆包天
- 天空 的 色彩 很 鲜艳
- Màu sắc của bầu trời rất rực rỡ.
- 天空 色彩 鲜艳夺目
- Màu sắc bầu trời tươi sáng rực rỡ.
- 星星 点缀 黑色 天幕
- Các ngôi sao tô điểm bầu trời đen.
- 秋天 , 满山 的 树叶 变黄 、 变红 、 变紫 , 色彩 明丽 , 如画 如诗
- Mùa thu, lá cây trên núi chuyển sang màu vàng, màu đỏ, màu tím, màu sắc rực rỡ đẹp như tranh vẽ.
- 天色 阴暗
- sắc trời u ám
- 天色 灰暗
- trời u ám; trời ảm đạm
- 天色 晦暗
- trời ảm đạm
- 天色 逐渐 暗 了 下来
- Trời dần dần tối.
- 天色 渐渐 暗 下来 了
- Trời dần dần tối.
- 傍晚 , 天色 渐渐 变暗
- Chiều tối, trời dần dần tối lại.
- 天色 阴沉
- bầu trời u ám
- 天色 惨淡
- trời u ám
- 天色 骤然 变暗 , 仿佛 要 下雨 了
- Trời đột ngột tối sầm, như thể sắp mưa.
- 春天 的 天空 色彩 变幻无常
- Màu sắc trời xuân thay đổi không ngừng.
- 工地 上 千万盏 电灯 光芒四射 , 连天 上 的 星月 也 黯然失色
- Trên công trường muôn nghìn ngọn đèn sáng rực rỡ, trăng sao trên trời cũng tỏ ra âm u mờ nhạt.
- 老百姓 管 包公 叫 包青天
- Nhân dân gọi Bao Công là Bao Thanh Thiên.
- 今天 我 包车
- Hôm nay tôi đã đặt xe riêng.
- 你 今天 的 脸色 很 苍白
- Hôm nay khí sắc của bạn rất nhợt nhạt.
- 天竺葵 是 种 开红 、 粉红 或 白色 花 的 花园 植物
- Cây cỏ trạng nguyên là một loại cây trồng trong vườn, có hoa màu đỏ, hồng hoặc trắng.
- 醉酒 就 胆大包天
- Say rượu liền gan to bằng trời.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 色胆包天
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 色胆包天 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm包›
天›
胆›
色›