Đọc nhanh: 独放异彩 (độc phóng dị thải). Ý nghĩa là: biểu diễn xuất sắc, để chiếu ra sự lộng lẫy hoặc rạng rỡ đặc biệt.
Ý nghĩa của 独放异彩 khi là Thành ngữ
✪ biểu diễn xuất sắc
to perform brilliantly
✪ để chiếu ra sự lộng lẫy hoặc rạng rỡ đặc biệt
to project singular splendor or radiance
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 独放异彩
- 身体 经不住 那 麽 大 剂量 的 放射线
- Cơ thể không thể chịu được liều lượng tia X quá lớn như vậy.
- 晚上 , 瞳孔放大 以便 让 更 多 的 光线 射入
- Vào ban đêm, đồng tử giãn ra để thu được nhiều ánh sáng hơn.
- 放射形 道路
- đường xá hình rẻ quạt
- 他 把 颗粒 粮食 放进 袋子 里
- Anh ấy cho các hạt lương thực vào túi.
- 彩旗 飞扬
- cờ tung bay; cờ bay phấp phới.
- 丰富多彩
- muôn màu muôn vẻ
- 决 不肯 轻易 放弃
- Nhất định không chịu từ bỏ một cách dễ dàng.
- 蓝色 染料 , 蓝色 颜料 加上 这种 色彩 的 色素 或 颜料
- Chất nhuộm màu xanh dương, màu sắc xanh dương cùng với chất màu hoặc màu nhuộm của nó.
- 如何 控制 与 评价 数码 打样 的 色彩 再现
- Làm sao kiểm soát và đánh giá khả năng tái tạo màu của bản vẽ kĩ thuật.
- 水放少 了 , 米粥 煮成 了 米饭
- Nếu cho quá ít nước thì cháo sẽ thành cơm.
- 他 被 流放 到 边疆
- Anh ấy bị lưu đày đến biên giới.
- 花朵 绽放 五彩 斑斑
- Hoa nở rực rỡ đầy màu sắc.
- 到 了 清朝 放爆竹 张灯结彩 送旧迎新 的 活动 更加 热闹 了
- Vào thời nhà Thanh, pháo nổ, đèn lồng và lễ hội được đặt ra, và các hoạt động tiễn đưa cái cũ và chào đón cái mới càng trở nên sôi động.
- 大放异彩
- đạt được thành tựu xuất sắc
- 解放前 , 劳动 人民 经常 过 着 颠沛流离 , 漂泊异乡 的 生活
- trước giải phóng, người dân lao động thường phải sống một cuộc sống lưu lạc, phiêu bạt tha hương.
- 生猛海鲜 在 这里 大放异彩
- Hải sản tươi sống ở đây phát triển mạnh mẽ.
- 我 喜欢 独处 来 放松 自己
- Tôi thích ở một mình để thư giãn.
- 摆放着 姿态 各异 的 模特
- Có nhiều người mẫu ở các tư thế khác nhau.
- 往前走 , 奇异果 香 甜酒 就 放在 中间
- Tiến về phía trước, rượu ngọt kiwi được đặt ở giữa.
- 他 的 决定 无异于 放弃 一切
- Quyết định của anh ta không khác gì từ bỏ tất cả.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 独放异彩
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 独放异彩 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm异›
彩›
放›
独›