狗彘不食 gǒu zhì bù shí

Từ hán việt: 【cẩu trệ bất thực】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "狗彘不食" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (cẩu trệ bất thực). Ý nghĩa là: chó chê mèo mửa; đồ chó heo còn không thèm ăn; heo chó không thèm ăn.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 狗彘不食 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Thành ngữ
Ví dụ

Ý nghĩa của 狗彘不食 khi là Thành ngữ

chó chê mèo mửa; đồ chó heo còn không thèm ăn; heo chó không thèm ăn

猪狗都不吃形容人的品格极其卑劣,连贪吃的猪狗都不闻臭

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 狗彘不食

  • - 素食 sùshí 热狗 règǒu jiā 德国 déguó 酸菜 suāncài 腌菜 yāncài

    - Xúc xích chay với dưa cải chua.

  • - 我素 wǒsù 不爱 bùài 甜食 tiánshí

    - Tôi xưa nay không thích đồ ngọt.

  • - 寝食不安 qǐnshíbùān

    - ăn ngủ không yên.

  • - 食堂 shítáng de cài 不错 bùcuò

    - Đồ ăn ở căng tin khá ngon.

  • - shí 不得 bùdé 过饱 guòbǎo 过饱 guòbǎo 肠胃 chángwèi 必伤 bìshāng mián 不得 bùdé 过久 guòjiǔ 过久 guòjiǔ 精气 jīngqì 耗散 hàosàn

    - Thức ăn không nên ăn quá no, nó quá dạ dày và ruột sẽ tổn thương, ngủ không nên ngủ quá lâu, ngủ lâu quá tinh khí bị tiêu tan.

  • - 食品 shípǐn 过期 guòqī le 不能 bùnéng chī

    - Thực phẩm hết hạn rồi, không thể ăn.

  • - 过期 guòqī 食品 shípǐn 不能 bùnéng zài 食用 shíyòng

    - Đồ ăn đã quá hạn không thể ăn nữa.

  • - shí 毕当 bìdāng 漱口 shùkǒu 数过 shùguò 令人 lìngrén 牙齿 yáchǐ 不败 bùbài 口香 kǒuxiāng

    - Ăn uống xong thì nên súc miệng, như vậy sẽ làm cho răng miệng thơm thi hơn

  • - xiǎo 狗尾巴 gǒuwěibā diào 不停 bùtíng

    - Con chó vẫy đuôi không ngừng.

  • - 狗屁不通 gǒupìbùtōng

    - chẳng biết cóc khô gì hết.

  • - gǒu shì 不是 búshì

    - Chó là bạn, không phải tôi !

  • - 过期 guòqī de 食品 shípǐn 不能 bùnéng 食用 shíyòng

    - Thực phẩm hết hạn không thể ăn được.

  • - 衣食不周 yīshíbùzhōu

    - ăn mặc thiếu thốn

  • - 食不甘味 shíbùgānwèi

    - ăn không ngon miệng

  • - 食不果腹 shíbùguǒfù

    - ăn không no; ăn cầm chừng.

  • - qǐng 不要 búyào 浪费 làngfèi 食物 shíwù

    - Xin đừng lãng phí đồ ăn.

  • - 今年 jīnnián 天年 tiānnián 不好 bùhǎo 粮食 liángshí 歉收 qiànshōu

    - mùa màng năm nay không tốt, lương thực mất mùa.

  • - gěi gǒu 一根 yīgēn 骨头 gǔtóu hái huì 摇尾巴 yáowěibā 感谢 gǎnxiè dàn rén jiù 一定 yídìng le

    - Cho con chó một khúc xương, chắc chắn nó sẽ vẫy đuôi cảm ơn, nhưng người thì chưa chắc

  • - 不要 búyào 狗仗人势 gǒuzhàngrénshì 逼人太甚 bīréntàishèn

    - Bạn đừng có chó cậy gần nhà, bức người quá đáng!

  • - 决不食言 juébùshíyán

    - quyết không nuốt lời.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 狗彘不食

Hình ảnh minh họa cho từ 狗彘不食

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 狗彘不食 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+3 nét)
    • Pinyin: Bù , Fōu , Fǒu
    • Âm hán việt: Bưu , Bất , Bỉ , Phi , Phu , Phầu , Phủ
    • Nét bút:一ノ丨丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MF (一火)
    • Bảng mã:U+4E0D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Kệ 彐 (+9 nét)
    • Pinyin: Zhì
    • Âm hán việt: Trệ
    • Nét bút:フフ一ノ一一ノ丶一フノフ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:VMPOP (女一心人心)
    • Bảng mã:U+5F58
    • Tần suất sử dụng:Rất thấp
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Khuyển 犬 (+5 nét)
    • Pinyin: Gǒu
    • Âm hán việt: Cẩu
    • Nét bút:ノフノノフ丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:KHPR (大竹心口)
    • Bảng mã:U+72D7
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Thực 食 (+1 nét)
    • Pinyin: Shí , Sì , Yì
    • Âm hán việt: Thực , Tự
    • Nét bút:ノ丶丶フ一一フノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:OIAV (人戈日女)
    • Bảng mã:U+98DF
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa