Đọc nhanh: 特征区域 (đặc chinh khu vực). Ý nghĩa là: Đặc trưng của khu vực.
Ý nghĩa của 特征区域 khi là Tính từ
✪ Đặc trưng của khu vực
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 特征区域
- 民族区域 自治
- khu tự trị dân tộc
- 那 蕞 尔 区域 人少
- Khu vực nhỏ bé đó có ít người.
- 住宅 区域 的 环境 很 安静
- Môi trường của khu vực dân cư rất yên tĩnh.
- 如果 你 远离 危险 区域 , 里约热内卢 就是 完全 安全 的
- Rio de Janeiro hoàn toàn an toàn miễn là bạn tránh xa các khu vực nguy hiểm.
- 他 突入 危险 区域
- Anh ấy lao vào khu vực nguy hiểm.
- 他 闯进 了 危险 的 区域
- Anh ấy lao vào khu vực nguy hiểm.
- 那片 区域 都 是 高档 小区
- Khu đó toàn là khu dân cư cao cấp.
- 保护区 区域 内 禁止 狩猎
- Trong khu vực bảo tồn, việc săn bắn bị cấm.
- 经济特区
- đặc khu kinh tế
- 这个 山区 的 区域 风景优美
- Khu vực miền núi này có phong cảnh đẹp.
- 那片 区域 曾 是 花街柳巷
- Khu vực đó từng là xóm cô đầu.
- 这片 区域 倓 安
- Khu vực này rất yên bình.
- 存 资料 区域 专用 来 贮存 积累 资料 的 储存 区域
- Khu vực lưu trữ tài liệu được sử dụng đặc biệt để lưu trữ và tích lũy tài liệu.
- 字母 体现 声母 特征
- Chữ cái thể hiện đặc trưng thanh mẫu.
- 征调 粮食 及 医务人员 支援灾区
- điều động lương thực và nhân viên y tế để chi viên cho vùng bị thiên tai.
- 横栏 分隔 了 两 区域
- Cầu thang cắt ngang chia hai khu vực.
- 划分 行政区域
- phân chia khu vực hành chính
- 越 区 民俗 有 特色
- Phong tục dân gian của vùng Việt có nét đặc sắc.
- 一种 新 的 基于 区域 特征 的 快速 步态 识别方法
- Một phương pháp nhận dạng nhanh mới dựa trên các đặc điểm của khu vực
- 假 笑声 会 激活 大脑 中 用于 破译 情感 信息 的 特 区域
- Tiếng cười giả kích hoạt các khu vực đặc biệt của não được sử dụng để giải mã thông tin cảm xúc.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 特征区域
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 特征区域 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm区›
域›
征›
特›