Đọc nhanh: 特异功能 (đặc dị công năng). Ý nghĩa là: ngoại cảm, sức mạnh siêu nhiên.
Ý nghĩa của 特异功能 khi là Danh từ
✪ ngoại cảm
extrasensory perception
✪ sức mạnh siêu nhiên
supernatural power
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 特异功能
- 普罗特 斯 一个 能 任意 改变 自己 外形 的 海神
- 普罗特斯 là một vị thần biển có khả năng thay đổi hình dạng bất kỳ của mình.
- 汤姆 不能 决定 买 丰田 还是 福特
- Tom không thể quyết định mua Toyota hay Ford.
- 这个 手机 功能 多 , 让 人 爱不释手
- Chiếc điện thoại này công năng thật nhiều, khiến người ta thích mê.
- 运动 有助于 消化 的 功能
- Tập thể dục có lợi cho chức năng tiêu hóa.
- 你 告诉 贝利 你 有 勃起 功能障碍
- Bạn đã nói với Bailey rằng bạn bị rối loạn cương dương.
- 今晚 讲 哈利 · 波特 都 能 让 他 犯困
- Ngay cả Harry Potter cũng không thể khiến anh ta tỉnh táo trong đêm nay.
- 我 只 希望 我能 像 哈利 · 波特 一样 瞬移 回家
- Tôi ước gì mình có sức mạnh để về nhà như Harry Potter.
- 伏安 法 功率 单位 , 等于 一 伏特 和 一 安培 的 乘积 , 等于 一 瓦特
- Đơn vị công suất theo công thức Volt-Ampere (VA) bằng tích của một Volt và một Ampere, tương đương với một Watt.
- 语言表达 能力 和 文字 功底 较强
- Khả năng biểu đạt và kiến thức nền tảng tốt.
- 潜能 是 成功 的 关键
- Tiềm năng là chìa khóa của thành công.
- 脾脏 有 多种 功能
- Lá lách có nhiều chức năng.
- 肝脏 的 功能 是 解毒
- Chức năng chính của gan là giải độc.
- 新 版本 增加 了 许多 功能
- Phiên bản mới đã thêm nhiều tính năng.
- 这件 事 我 有 百分之百 的 把握 准 能 成功
- việc này tôi ăn chắc sẽ thành công
- 福斯特 先生 不能 接受 你 的 宴请 , 深表歉意
- Ông Foster không thể tham dự buổi tiệc của bạn và xin lỗi sâu sắc.
- 白带 异常 , 可能 有 病症
- Bạch đới bất thường, có thể có bệnh.
- 成功 的 可能性 渺茫
- Khả năng thành công rất mờ mịt.
- 为 烈士 追记 特等功
- ghi công lao đặc biệt của chiến sĩ.
- 我 希望 能为 国家 立下 点 功劳
- tôi hy vọng có thể đóng góp được gì đó cho đất nước.
- 每个 器官 都 有 特定 功能
- Mỗi cơ quan đều có chức năng riêng biệt.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 特异功能
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 特异功能 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm功›
异›
特›
能›