特别奖 tèbié jiǎng

Từ hán việt: 【đặc biệt tưởng】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "特别奖" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (đặc biệt tưởng). Ý nghĩa là: Giải đặc biệt.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 特别奖 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 特别奖 khi là Danh từ

Giải đặc biệt

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 特别奖

  • - zhè 特别 tèbié 平安 píngān de 平安夜 píngānyè

    - Đêm im lặng đặc biệt này.

  • - 拇指 mǔzhǐ dòu hěn 特别 tèbié

    - Vân tay trên ngón cái rất đặc biệt.

  • - 妹妹 mèimei 向来 xiànglái 特别 tèbié 嘎气 gāqì

    - Em gái luôn rất nghịch ngợm.

  • - 妹妹 mèimei 特别 tèbié 喜欢 xǐhuan 美术 měishù

    - Em gái tôi rất thích mỹ thuật.

  • - 妹妹 mèimei zhā de 辫子 biànzi 特别 tèbié 好看 hǎokàn

    - Bím tóc em gái tết vô cùng đẹp.

  • - 这株 zhèzhū 牡丹 mǔdan de 花朵 huāduǒ 特别 tèbié

    - bông hoa của cây mẫu đơn này to vô cùng.

  • - shí 心情 xīnqíng 特别 tèbié hǎo

    - Lúc này tâm trạng rất tốt.

  • - 奶奶 nǎinai 特别 tèbié 溺爱 nìài 孙子 sūnzi

    - Bà nội đặc biệt nuông chiều cháu trai.

  • - 我婆 wǒpó duì 特别 tèbié hǎo

    - Mẹ chồng đối với tôi rất tốt.

  • - 外婆 wàipó duì 特别 tèbié 疼爱 téngài

    - Bà ngoại rất yêu thương tôi.

  • - de kǒu 特别 tèbié qiǎo ya

    - Cô ấy rất khéo ăn nói.

  • - 杨梅 yángméi 酸酸甜甜 suānsuāntiántián de 特别 tèbié 好吃 hǎochī

    - Thanh mai chua chua ngọt ngọt rất ngon.

  • - zhè zhǐ māo 特别 tèbié pàng

    - Con mèo này béo ơi là béo.

  • - 那颗星 nàkēxīng xīng 特别 tèbié 亮儿 liàngér

    - Ngôi sao đó rất sáng.

  • - duì 孩子 háizi men 特别 tèbié 和蔼 héǎi

    - Anh ấy rất thân thiện với bọn trẻ.

  • - zhè 道菜 dàocài de 滋味 zīwèi hěn 特别 tèbié

    - Món ăn này có hương vị rất đặc biệt.

  • - 雨后 yǔhòu de 草地 cǎodì 显得 xiǎnde 特别 tèbié 滋润 zīrùn

    - Bãi cỏ sau mưa trông rất ẩm ướt.

  • - 佩戴 pèidài de 符号 fúhào hěn 特别 tèbié

    - Phù hiệu cô ấy đeo rất đặc biệt.

  • - yǒu 一个 yígè 特别 tèbié de 爱好 àihào

    - Tôi có một đam mê đặc biệt.

  • - 奖品 jiǎngpǐn 奖状 jiǎngzhuàng 称赞 chēngzàn de 某事 mǒushì 特别 tèbié shì 官方 guānfāng de 奖品 jiǎngpǐn huò 奖状 jiǎngzhuàng

    - Giải thưởng, chứng nhận hoặc sự khen ngợi về một điều gì đó, đặc biệt là giải thưởng hoặc chứng nhận chính thức từ cơ quan chính phủ.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 特别奖

Hình ảnh minh họa cho từ 特别奖

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 特别奖 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:đao 刀 (+5 nét)
    • Pinyin: Bié , Biè
    • Âm hán việt: Biệt
    • Nét bút:丨フ一フノ丨丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:XRSLN (重口尸中弓)
    • Bảng mã:U+522B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:đại 大 (+6 nét)
    • Pinyin: Jiǎng
    • Âm hán việt: Tưởng
    • Nét bút:丶一丨ノフ丶一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:LNK (中弓大)
    • Bảng mã:U+5956
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Ngưu 牛 (+6 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Đặc
    • Nét bút:ノ一丨一一丨一一丨丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HQGDI (竹手土木戈)
    • Bảng mã:U+7279
    • Tần suất sử dụng:Rất cao