牧民 mùmín

Từ hán việt: 【mục dân】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "牧民" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (mục dân). Ý nghĩa là: dân chăn nuôi. Ví dụ : - dân tộc du mục. - dân chăn nuôi sống dọc theo nơi có đồng cỏ và nguồn nước.

Từ vựng: HSK 7-9

Xem ý nghĩa và ví dụ của 牧民 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 牧民 khi là Danh từ

dân chăn nuôi

牧区中以畜牧为生的人

Ví dụ:
  • - 游牧民族 yóumùmínzú

    - dân tộc du mục

  • - 牧民 mùmín zhú 水草 shuǐcǎo 而居 érjū

    - dân chăn nuôi sống dọc theo nơi có đồng cỏ và nguồn nước.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 牧民

  • - 民族 mínzú 同化 tónghuà

    - đồng hoá dân tộc

  • - 弱小民族 ruòxiǎomínzú

    - dân tộc nhỏ bé.

  • - 民族气节 mínzúqìjié

    - khí tiết dân tộc.

  • - 民族风格 mínzúfēnggé

    - Phong cách dân tộc.

  • - 游牧民族 yóumùmínzú

    - dân tộc du mục

  • - 少数民族 shǎoshùmínzú

    - dân tộc thiểu số

  • - 民族 mínzú 大家庭 dàjiātíng

    - đại gia đình các dân tộc.

  • - 民族 mínzú de 尊严 zūnyán

    - danh dự của dân tộc

  • - 民族 mínzú 服色 fúsè

    - ăn mặc theo kiểu dân tộc.

  • - 民族 mínzú 复兴 fùxīng

    - phục hưng dân tộc

  • - 民族区域 mínzúqūyù 自治 zìzhì

    - khu tự trị dân tộc

  • - 中国 zhōngguó 人有 rényǒu 五十六个 wǔshíliùgè 民族 mínzú shì 汉族人 hànzúrén

    - Có năm mươi sáu dân tộc ở Trung Quốc và tôi là người Hán.

  • - 内蒙古 nèiměnggǔ shì 一个 yígè 游牧民族 yóumùmínzú

    - Nội Mông Cổ là một dân tộc du mục.

  • - 牧民 mùmín 正饮 zhèngyǐn yáng 喝水 hēshuǐ

    - Người chăn nuôi đang cho dê uống nước.

  • - 牧民 mùmín men zài 山上 shānshàng 放羊 fàngyáng

    - Người chăn nuôi đang thả cừu trên núi.

  • - 当地 dāngdì 居民 jūmín 大都 dàdū 牧畜 mùchù 为生 wéishēng

    - nhân dân trong vùng đa số sống bằng nghề chăn nuôi gia súc.

  • - 牧民 mùmín zhú 水草 shuǐcǎo 而居 érjū

    - dân chăn nuôi sống dọc theo nơi có đồng cỏ và nguồn nước.

  • - 草原 cǎoyuán shàng yǒu 很多 hěnduō 牧民 mùmín

    - Trên đồng cỏ có rất nhiều người chăn nuôi.

  • - 前面 qiánmiàn 就是 jiùshì 牧民 mùmín de xīn 定居点 dìngjūdiǎn

    - Phía trước là nơi định cư mới của những người chăn nuôi.

  • - 村民 cūnmín men 经常 jīngcháng 一起 yìqǐ 担水 dānshuǐ

    - Dân làng thường cùng nhau gánh nước.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 牧民

Hình ảnh minh họa cho từ 牧民

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 牧民 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Thị 氏 (+1 nét)
    • Pinyin: Mián , Mín
    • Âm hán việt: Dân , Miên
    • Nét bút:フ一フ一フ
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:RVP (口女心)
    • Bảng mã:U+6C11
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Ngưu 牛 (+4 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Mục
    • Nét bút:ノ一丨一ノ一ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HQOK (竹手人大)
    • Bảng mã:U+7267
    • Tần suất sử dụng:Cao