Đọc nhanh: 牢狱之灾 (lao ngục chi tai). Ý nghĩa là: giam cầm.
Ý nghĩa của 牢狱之灾 khi là Thành ngữ
✪ giam cầm
imprisonment
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 牢狱之灾
- 阿尔伯特 告诉 我们 人人 都 有 自豪 之 处
- Những gì Albert đã dạy chúng tôi là tất cả mọi người đều có lòng tự hào
- 阿波罗 尼 做 了 去粗取精 和 使 之 系统化 的 工作
- Apolloni đã làm công việc loại bỏ những gì thô ráp rồi tinh chỉnh và hệ thống hóa nó.
- 伯仲之间
- sàn sàn như nhau
- 我 是 米尔斯 典狱长
- Đây là Warden Mills.
- 比 凯夫 拉尔 都 牢固
- Nó mạnh hơn kevlar.
- 汗漫之言
- nói viển vông.
- 致富 之 路
- con đường làm giàu
- 公堂 之上 公正 严明
- Trên công đường rất công bằng và nghiêm minh.
- 我 不能 百分之百 肯定
- Tôi không thể chắc chắn 100%.
- 刀兵 之灾
- hoạ chiến tranh; hoạ binh đao
- 回禄之灾
- hoả hoạn
- 那 是 牢狱
- Đó là lao ngục.
- 上次 入狱 之后 他 丧失 了 探视权
- Anh ta đã mất quyền thăm nom vào lần cuối cùng anh ta bị nhốt.
- 他们 之间 有 牢固 的 友谊
- Giữa họ có tình bạn vững chắc.
- 国会 拨款 两 百万英镑 作为 防治 水灾 之用
- Quốc hội đã cấp 2 triệu bảng Anh để sử dụng trong việc phòng chống lụt.
- 灭顶之灾 ( 指 致命 的 灾祸 )
- tai hoạ ngập đầu.
- 汤姆 越狱 後 时时 如 惊弓之鸟 生怕 再次 被捕
- Sau khi Tom trốn thoát, anh ta luôn cảm thấy như một con chim sợ hãi, lo sợ bị bắt lại lần nữa.
- 旧金山 地震 是 世纪 性 的 灾难 之一
- Động đất ở San Francisco là một trong những thảm họa lịch sử của thế kỷ.
- 他 陷入 一场 复杂 的 狱事 之中
- Vụ án này đã kéo dài rất lâu.
- 那些 话 都 是 由衷之言 的 , 希望 他会 懂得 我 的 心
- Đó đều là lời từ tận đáy lòng, hi vọng anh ấy có thể hiểu được lòng tôi
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 牢狱之灾
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 牢狱之灾 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm之›
灾›
牢›
狱›