Đọc nhanh: 回禄之灾 (hồi lộc chi tai). Ý nghĩa là: thảm họa hỏa hoạn, nhà của một người bị thiêu rụi.
Ý nghĩa của 回禄之灾 khi là Thành ngữ
✪ thảm họa hỏa hoạn
fire disaster
✪ nhà của một người bị thiêu rụi
to have one's house burned down
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 回禄之灾
- 斗 筲 之辈
- người tài hèn sức mọn.
- 阿尔伯特 告诉 我们 人人 都 有 自豪 之 处
- Những gì Albert đã dạy chúng tôi là tất cả mọi người đều có lòng tự hào
- 阿波罗 尼 做 了 去粗取精 和 使 之 系统化 的 工作
- Apolloni đã làm công việc loại bỏ những gì thô ráp rồi tinh chỉnh và hệ thống hóa nó.
- 伯仲之间
- sàn sàn như nhau
- 我 很 抱歉 艾瑞克 没法 从 扎伊尔 回来
- Tôi chỉ xin lỗi vì Eric không thể lấy lại từ Zaire.
- 米克 · 贾格尔 坚持 巡回演出 直到 猝死 在 台上
- Mick Jagger sẽ tiếp tục lưu diễn cho đến khi anh ấy chết trên sân khấu.
- 此城 乃 蕞 尔 之城
- Thành phố này là một thành phố nhỏ bé.
- 刀兵 之灾
- hoạ chiến tranh; hoạ binh đao
- 回禄之灾
- hoả hoạn
- 惨遭 回禄
- gặp phải hoả hoạn thảm khốc.
- 经他 解释 之后 , 我 才 明白 是 怎么回事
- nghe anh ấy giải thích xong, tôi mới rõ chuyện là thế nào
- 国会 拨款 两 百万英镑 作为 防治 水灾 之用
- Quốc hội đã cấp 2 triệu bảng Anh để sử dụng trong việc phòng chống lụt.
- 灭顶之灾 ( 指 致命 的 灾祸 )
- tai hoạ ngập đầu.
- 旧金山 地震 是 世纪 性 的 灾难 之一
- Động đất ở San Francisco là một trong những thảm họa lịch sử của thế kỷ.
- 很多 人 , 盛怒之下 又 退回 到 孩提时代 , 边 大喊大叫 边 跺脚 地 发脾气
- Nhiều người, trong cơn giận dữ, lại trở về thời thơ ấu, cùng la hét và đập chân để phát cáu.
- 回天之力
- sức mạnh xoay chuyển trời đất
- 万物 开始 回春 之旅
- Vạn vật bắt đầu hành trình hồi sinh.
- 当年 流散 在外 的 灾民 陆续 返回 了 家乡
- năm ấy, các người dân bị nạn tản mạn ở bên ngoài lần lượt quay trở về quê hương.
- 她 回家 之前 买点 水果
- Trước khi về nhà cô ấy mua chút trái cây.
- 因 太晚 了 , 我们 决定 回家
- Do quá muộn, chúng tôi quyết định về nhà.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 回禄之灾
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 回禄之灾 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm之›
回›
灾›
禄›