Đọc nhanh: 牧神午后 (mục thần ngọ hậu). Ý nghĩa là: Prélude à l'après-midi d'un faune, của Claude Debussy dựa trên bài thơ của Stéphane Mallarmé.
Ý nghĩa của 牧神午后 khi là Danh từ
✪ Prélude à l'après-midi d'un faune, của Claude Debussy dựa trên bài thơ của Stéphane Mallarmé
Prélude à l'après-midi d'un faune, by Claude Debussy based on poem by Stéphane Mallarmé
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 牧神午后
- 前不巴村 , 后不巴店
- Trước chẳng gần làng, sau không gần quán.
- 菲尔 普斯 是 个 财神
- Phelps mang lại tiền.
- 神采飞扬
- vẻ mặt phấn khởi
- 心神 飞越
- tinh thần phấn khởi
- 在 战后 的 波斯尼亚 随处可见
- Được tìm thấy trên khắp Bosnia sau chiến tranh
- 在 一辆 开往 宾夕法尼亚州 的 卡车 后面
- Nó ở phía sau một chiếc xe tải hướng đến Pennsylvania.
- 加西亚 弗州 哪些 精神病院 使用 电击 设备
- Garcia những bệnh viện tâm thần nào ở Virginia sử dụng máy móc?
- 普罗特 斯 一个 能 任意 改变 自己 外形 的 海神
- 普罗特斯 là một vị thần biển có khả năng thay đổi hình dạng bất kỳ của mình.
- 午后 曜 芒 金灿灿
- Ánh sáng buổi chiều vàng óng.
- 午后 他顾 亲戚
- Sau giờ trưa anh ấy sẽ đến thăm người thân.
- 失恋 后 , 他 的 眼神 很 黯
- Sau khi chia tay, ánh mắt của anh ấy rất buồn rầu.
- 听到 坏消息 后 , 她 神情 黯然
- Sau khi nghe tin sấu, cô ấy trông rất buồn rầu.
- 她 习惯 午后 喝茶
- Cô ấy quen uống trà chiều.
- 下课后 我 去 吃 午饭
- Tôi đi ăn trưa sau giờ học.
- 他 下午 三点 以后 才 有 空儿
- Sau 3 giờ chiều anh ấy mới rảnh.
- 牧师 每 星期二 作 履行 神职 的 访问
- Mục sư thực hiện việc thăm viếng để thực hiện nhiệm vụ tôn giáo hàng tuần vào thứ Ba.
- 夏日 的 午后 , 骄阳似火
- Chiều mùa hè, mặt trời nóng như lửa.
- 他 经过 锻炼 后 , 现在 多 精神
- Qua tập luyện, giờ anh ấy thật tràn đầy sức sống.
- 今天 起得 过早 , 午饭 后 有点儿 发困
- Hôm nay dậy sớm quá, sau khi ăn cơm trưa hơi buồn ngủ.
- 我 连续 工作 了 10 个 小时 , 现在 双目 无 神 , 只想 睡个 觉
- Tôi làm việc liên tục 10 tiếng liền, bây giờ hai mắt lờ đờ, chỉ muốn được ngủ một giấc
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 牧神午后
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 牧神午后 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm午›
后›
牧›
神›