Đọc nhanh: 牛膝草 (ngưu tất thảo). Ý nghĩa là: rau kinh giới (Hyssopus officinalis).
Ý nghĩa của 牛膝草 khi là Danh từ
✪ rau kinh giới (Hyssopus officinalis)
hyssop (Hyssopus officinalis)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 牛膝草
- 艾奥 宙斯 所爱 的 少女 , 被 赫拉 变成 丁小 母牛
- Cô gái mà Aiôzus yêu thương, bị Hêra biến thành một con bò nhỏ.
- 他 勒紧 牛车 的 绳子
- Anh ấy buộc chặt sợi dây của xe bò.
- 春草 芳菲
- hương thơm hoa cỏ mùa xuân
- 妈妈 给 我 热 牛奶
- Mẹ hâm nóng sữa cho tôi.
- 山上 有 很多 芒草
- Trên núi có nhiều cỏ chè vè.
- 妹妹 喜欢 草莓 味 的 牙膏
- Em gái thích kem đánh răng vị dâu tây.
- 陀 上 长满 了 青草
- Trên quả núi có nhiều cỏ xanh.
- 疾风劲草
- gió to cỏ chắc.
- 牛儿 正在 吃 着 谷草
- Con bò đang ăn rơm kê.
- 牛 在 牢里 吃 草
- Con bò đang ăn cỏ trong chuồng.
- 老牛 吃 嫩草 , 越 吃 越 能 跑
- Trâu già gặm cỏ non, càng ăn càng chạy.
- 他 大吵大闹 , 吹牛 不 打草稿
- Cậu ta khoe khoang ầm ĩ, chém gió bay nóc.
- 驱牛 去 吃 草
- Đuổi bò đi ăn cỏ.
- 我 给 牛 喂草 了
- Tôi cho bò ăn cỏ.
- 牛群 在 草地 上 休息
- Đàn bò đang nghỉ ngơi trên đồng cỏ.
- 他 在 草原 上 牧牛
- Anh ấy chăn bò trên đồng cỏ.
- 草原 上 有 很多 牛羊
- Trên thảo nguyên có nhiều bò và cừu.
- 草原 上 散落 着 数不清 的 牛羊
- trên thảo nguyên, dê, bò rải rác khắp nơi, đếm không xuể.
- 一群 牛 在 野外 吃 草
- Một đàn bò ăn cỏ ở ngoài trời.
- 你 妈 还 真 喜欢 薰衣草
- Mẹ bạn thích hoa oải hương.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 牛膝草
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 牛膝草 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm牛›
膝›
草›