牛筋草 niú jīn cǎo

Từ hán việt: 【ngưu cân thảo】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "牛筋草" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (ngưu cân thảo). Ý nghĩa là: cỏ dây (Eleusine indica), cỏ mần trầu.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 牛筋草 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 牛筋草 khi là Danh từ

cỏ dây (Eleusine indica)

wire grass (Eleusine indica)

cỏ mần trầu

一年生草本植物, 叶子条形, 茎的顶端生花穗结穗的茎, 劈成细丝可以用来逗蟋蟀, 所以叫蟋蟀草

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 牛筋草

  • - 艾奥 àiào 宙斯 zhòusī 所爱 suǒài de 少女 shàonǚ bèi 赫拉 hèlā 变成 biànchéng 丁小 dīngxiǎo 母牛 mǔniú

    - Cô gái mà Aiôzus yêu thương, bị Hêra biến thành một con bò nhỏ.

  • - 勒紧 lēijǐn 牛车 niúchē de 绳子 shéngzi

    - Anh ấy buộc chặt sợi dây của xe bò.

  • - 山上 shānshàng yǒu 很多 hěnduō 芒草 mángcǎo

    - Trên núi có nhiều cỏ chè vè.

  • - 妹妹 mèimei 喜欢 xǐhuan 草莓 cǎoméi wèi de 牙膏 yágāo

    - Em gái thích kem đánh răng vị dâu tây.

  • - tuó shàng 长满 zhǎngmǎn le 青草 qīngcǎo

    - Trên quả núi có nhiều cỏ xanh.

  • - 疾风劲草 jífēngjìngcǎo

    - gió to cỏ chắc.

  • - 牛儿 niúér 正在 zhèngzài chī zhe 谷草 gǔcǎo

    - Con bò đang ăn rơm kê.

  • - niú zài 牢里 láolǐ chī cǎo

    - Con bò đang ăn cỏ trong chuồng.

  • - 老牛 lǎoniú chī 嫩草 nèncǎo yuè chī yuè néng pǎo

    - Trâu già gặm cỏ non, càng ăn càng chạy.

  • - 大吵大闹 dàchǎodànào 吹牛 chuīniú 打草稿 dǎcǎogǎo

    - Cậu ta khoe khoang ầm ĩ, chém gió bay nóc.

  • - niú 蹄筋 tíjīn ér

    - gân gót bò.

  • - 驱牛 qūniú chī cǎo

    - Đuổi bò đi ăn cỏ.

  • - gěi niú 喂草 wèicǎo le

    - Tôi cho bò ăn cỏ.

  • - 牛群 niúqún zài 草地 cǎodì shàng 休息 xiūxī

    - Đàn bò đang nghỉ ngơi trên đồng cỏ.

  • - zài 草原 cǎoyuán shàng 牧牛 mùniú

    - Anh ấy chăn bò trên đồng cỏ.

  • - 草原 cǎoyuán shàng yǒu 很多 hěnduō 牛羊 niúyáng

    - Trên thảo nguyên có nhiều bò và cừu.

  • - 草原 cǎoyuán shàng 散落 sànluò zhe 数不清 shǔbùqīng de 牛羊 niúyáng

    - trên thảo nguyên, dê, bò rải rác khắp nơi, đếm không xuể.

  • - 这块 zhèkuài 牛肉 niúròu de jīn tài duō le

    - Miếng thịt bò này có nhiều gân quá.

  • - 一群 yīqún niú zài 野外 yěwài chī cǎo

    - Một đàn bò ăn cỏ ở ngoài trời.

  • - hái zhēn 喜欢 xǐhuan 薰衣草 xūnyīcǎo

    - Mẹ bạn thích hoa oải hương.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 牛筋草

Hình ảnh minh họa cho từ 牛筋草

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 牛筋草 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Ngưu 牛 (+0 nét)
    • Pinyin: Niú
    • Âm hán việt: Ngưu
    • Nét bút:ノ一一丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:HQ (竹手)
    • Bảng mã:U+725B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Trúc 竹 (+6 nét)
    • Pinyin: Jīn , Qián
    • Âm hán việt: Cân
    • Nét bút:ノ一丶ノ一丶ノフ一一フノ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HBKS (竹月大尸)
    • Bảng mã:U+7B4B
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Thảo 艸 (+6 nét)
    • Pinyin: Cǎo , Cào , Zào
    • Âm hán việt: Thảo , Tạo
    • Nét bút:一丨丨丨フ一一一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:TAJ (廿日十)
    • Bảng mã:U+8349
    • Tần suất sử dụng:Rất cao