Đọc nhanh: 爱才若渴 (ái tài nhược khát). Ý nghĩa là: mến chuộng người tài như khát nước.
Ý nghĩa của 爱才若渴 khi là Thành ngữ
✪ mến chuộng người tài như khát nước
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 爱才若渴
- 弟弟 爱 吃 薯条
- Em trai thích ăn khoai tây chiên.
- 弟弟 对 音乐 十分 热爱
- Anh trai tôi rất đam mê âm nhạc.
- 他 是 一个 可爱 的 弟弟
- Nó là đứa em trai đáng yêu.
- 阿尔伯特 · 爱因斯坦 从 没有 过 驾驶执照
- Albert einstein chưa bao giờ có bằng lái xe.
- 爱丽 卡 · 金 伯格 是 沃尔特 · 蒙代尔 女士
- Erica Goldberg đang nhớ Walter Mondale.
- 威基基 的 爱 罗尼 披萨 店
- Bạn nên thử Iolani's ở Waikiki.
- 比尔 才 不 无聊
- Bill không nhàm chán.
- 凯瑟琳 · 希尔 是 爱伦
- Đồi Kathryn là tên của Ellen
- 你 爱 露西 · 菲 尔兹 吗
- Bạn có yêu Lucy Fields không?
- 海归 是 指 从 海外 留学 归来 的 人才
- "“海归”" là chỉ những nhân tài du học ở nước ngoài về.
- 这个 孤独 的 孩子 渴望 母亲 的 爱抚
- Đứa trẻ cô đơn này khao khát được mẹ yêu thương.
- 好 ( 不 ) 容易 才 娶 上 媳妇 , 你 该 好好 地 宠爱 她
- Không dễ mới lấy được vợ, bạn nên chiều chuộng cô ấy vào nhé..
- 爱因斯坦 是 众所周知 天才
- Einstein là một thiên tài nổi tiếng.
- 每个 人 都 渴望 爱情
- Mỗi người đều khao khát tình yêu.
- 他 对 她 的 爱 洞若观火
- Tình yêu của anh dành cho cô thấy rõ mồn một.
- 正 因为 有 许多 牵扯 不 完 的 离合悲欢 、 生死 爱恨 人生 才 多彩多姿
- Chỉnh bởi cái muôn hình vạn trạng từ niềm vui,nỗi buồn, sinh tử yêu hận mà cuộc sống muôn màu muôn vẻ.
- 也许 他 不 爱 我 , 所以 才 躲 着 我
- Có lẽ anh ấy không yêu tôi, cho nên mới trốn tránh tôi.
- 爱 你 , 所以 才 吃醋 。 如果 没有 爱 , 那么 无论 你 做 什么 我 也 无所谓 了
- Vì yêu em, nên mới ghen. Nếu không yêu, thì dù em có làm gì cũng chẳng sao cả.
- 她 渴望 找到 自己 的 真爱
- Cô ấy khao khát tìm thấy tình yêu đích thực của mình.
- 她 深切 地爱 着 这个 城市
- Cô ấy yêu thành phố này da diết.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 爱才若渴
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 爱才若渴 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm才›
渴›
爱›
若›