Đọc nhanh: 林务管理 (lâm vụ quản lí). Ý nghĩa là: lâm chính.
Ý nghĩa của 林务管理 khi là Động từ
✪ lâm chính
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 林务管理
- 有位 天体 物理学家 叫 阿 玛利亚 · 柯林斯
- Có một giáo sư vật lý thiên văn tên là Amalia Collins.
- 内监 管理 宫廷 事务
- Nội giám quản lý các việc trong cung đình.
- 他 为 火奴鲁鲁 警局 处理 内部事务
- Ông điều hành Nội vụ cho HPD.
- 我 才 不管 理查德 · 费曼
- Tôi không quan tâm nếu Richard Feynman
- 财务管理
- Quản lý tài vụ.
- 不善 管理
- không giỏi quản lý
- 归口 管理
- quy về quản lý
- 她 学会 了 如何 管理 时间
- Cô ấy đã học cách quản lý thời gian.
- 团队 管理 要 学会 惩前毖后
- Quản lý đội nhóm cần học cách ngăn trước ngừa sau.
- 我会 是 个 完美 的 紧急 管理 人
- Tôi sẽ là người giám sát hoàn hảo.
- 国务院 总理 李克强 主持会议
- Thủ tướng Lý Khắc Cường chủ trì hội nghị.
- 他代 经理 处理事务
- Anh ấy thay mặt quản lý xử lý công việc.
- 照理 家务
- trông coi việc nhà.
- 土地管理法 草案
- bản dự thảo về luật quản lý đất đai
- 颁布 管理条例
- ban hành quản lý điều lệ.
- 这些 档案 要 由 专人 管理
- Các tệp hồ sơ này phải do người chuyên ngành quản lí.
- 公司 统一 管理
- Công ty quản lí thống nhất.
- 学校 总理 管理 学校 事务
- Tổng lý trường học quản lý công việc của trường.
- 她 负责管理 公司 的 财务
- Cô ấy phụ trách quản lý tài chính của công ty.
- 管理工具 为 您 提供 了 设计 和 建立 一个 外观 精美 并且 易于 导航 的 Web
- Các công cụ quản trị cung cấp cho bạn khả năng thiết kế và xây dựng một trang web đẹp và dễ điều hướng
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 林务管理
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 林务管理 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm务›
林›
理›
管›