Đọc nhanh: 爆玉米花 (bạo ngọc mễ hoa). Ý nghĩa là: bỏng; cốm.
Ý nghĩa của 爆玉米花 khi là Danh từ
✪ bỏng; cốm
见"爆米花"
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 爆玉米花
- 玉米 粑 粑
- bánh ngô
- 怜花惜 玉 , 比喻 男子 对 所 爱 女子 的 照顾 体贴
- Yêu hoa và nâng niu ngọc là một ẩn dụ cho sự quan tâm chăm sóc của một người đàn ông dành cho người phụ nữ mình yêu.
- 玉米 根部 要 多培 点儿 土
- Gốc ngô cần bồi thêm ít đất nữa.
- 油 氽 花生米
- lạc rán; lạc chiên
- 他 掰 玉米 很 熟练
- Anh ấy tẽ ngô rất thuần thục.
- 米饭 、 面食 花花搭搭 地换 着 样儿 吃
- thay đổi cơm bằng mì.
- 妈妈 在 磨 玉米粉
- Mẹ đang xay bột ngô.
- 玉米面 磨得 很细
- Bột ngô đã được xay nhuyễn.
- 利用 玉米地 的 间隙 套种 绿豆
- lợi dụng đất trồng bắp, trồng thêm đậu xanh xen kẽ.
- 开水 米 花糖 是 传统 食品
- cốm là một loại kẹo truyền thống.
- 白 玉米 稙 ( 熟得 早 )
- ngô thu hoạch sớm.
- 擗 棒子 ( 玉米 )
- tẽ ngô; bóc ngô.
- 他 在 碾 玉米
- Anh ấy đang xay ngô.
- 他 爱喝 玉米 羹
- Anh ấy thích súp ngô.
- 这块 地 的 东半边 儿种 玉米 , 西半边 儿种 棉花
- nửa phía Đông mảnh đất này trồng ngô, nửa phía Tây trồng bông vải.
- 我 喜欢 吃 爆米花
- Tôi thích ăn bỏng ngô.
- 我 喜欢 看 爆米花
- Tôi thích xem nổ bỏng ngô.
- 爆米花 的 味道 很香
- Vị của bỏng ngô rất thơm.
- 电影院 里 卖 爆米花
- Ở rạp chiếu phim có bán bỏng ngô.
- 这块 玉米地 里 还 插花 着 种 豆子
- bãi ngô này còn trồng xen cả đậu.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 爆玉米花
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 爆玉米花 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm爆›
玉›
米›
花›