爆发星 bàofā xīng

Từ hán việt: 【bạo phát tinh】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "爆发星" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (bạo phát tinh). Ý nghĩa là: sao nổ; bộc phát tinh (một loại hằng tinh, do phản ứng nguyên tử trong lòng thiên thể gây nên sự nổ bùng khiến độ sáng của ngôi sao này thay đổi đột ngột. Các ngôi sao mới hiện, siêu tân tinh và sao băng đều thuộc loại này).

Xem ý nghĩa và ví dụ của 爆发星 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 爆发星 khi là Danh từ

sao nổ; bộc phát tinh (một loại hằng tinh, do phản ứng nguyên tử trong lòng thiên thể gây nên sự nổ bùng khiến độ sáng của ngôi sao này thay đổi đột ngột. Các ngôi sao mới hiện, siêu tân tinh và sao băng đều thuộc loại này)

恒星的一种,由于 星球内部原子反应所引起的爆炸,光度突然变化新星和超新星都属于这一类

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 爆发星

  • - 星星 xīngxing 散发 sànfà 晶芒 jīngmáng

    - Ngôi sao phát ra ánh sáng chói lọi.

  • - 凡是 fánshì 星星 xīngxing quán 闪闪发光 shǎnshǎnfāguāng

    - Phàm là những vì sao, đều tỏa sáng rực rỡ.

  • - zài 林肯 línkěn 就职 jiùzhí 其间 qíjiān 美国 měiguó 爆发 bàofā le 内战 nèizhàn

    - Trong thời gian Lincoln nhậm chức, Mỹ đã bùng phát cuộc nội chiến.

  • - 年级组 niánjízǔ 长老 zhǎnglǎo zhū 白发 báifà 星星点点 xīngxingdiǎndiǎn hái 有些 yǒuxiē 佝偻 gōulóu 身子 shēnzi

    - ông Chu tóc bạc trắng, thân hình hơi khom người.

  • - 塔顶 tǎdǐng shàng xiāng zhe 一颗 yīkē 闪闪发亮 shǎnshǎnfāliàng de 红星 hóngxīng

    - trên đỉnh tháp nạm một ngôi sao đỏ lấp lánh.

  • - 天上 tiānshàng de xīng 闪闪发光 shǎnshǎnfāguāng

    - Ngôi sao trên trời sáng lấp lánh.

  • - 星星 xīngxing 闪烁 shǎnshuò xiàng 钻石 zuànshí 一般 yìbān 闪闪发光 shǎnshǎnfāguāng

    - Những ngôi sao lấp lánh như những viên kim cương.

  • - 天上 tiānshàng 明星 míngxīng 闪闪发光 shǎnshǎnfāguāng

    - Những ngôi sao trên bầu trời đêm sáng lung linh.

  • - 恒星 héngxīng 本身 běnshēn 发光 fāguāng 发热 fārè

    - hằng tinh tự phát sáng và toả nhiệt.

  • - 地震 dìzhèn 引发 yǐnfā le 火山 huǒshān de 爆发 bàofā

    - Động đất đã gây ra sự phun trào núi lửa.

  • - 工厂 gōngchǎng 发生 fāshēng le 爆炸 bàozhà

    - Nhà máy đã xảy ra vụ nổ.

  • - 矛盾 máodùn 一下子 yīxiàzǐ 爆发 bàofā

    - Mâu thuẫn đột nhiên bùng phát.

  • - 去年 qùnián liǎng guó 爆发 bàofā le 战争 zhànzhēng

    - Năm ngoái, hai nước đã bùng nổ chiến tranh.

  • - de 情绪 qíngxù zài 瞬间 shùnjiān 爆发 bàofā

    - Cảm xúc của anh ấy bộc phát trong chốc lát.

  • - de 愤怒 fènnù zài 会上 huìshàng 爆发 bàofā

    - Cơn giận của cô ấy bộc phát trong cuộc họp.

  • - 这场 zhèchǎng 战争 zhànzhēng 突然 tūrán 爆发 bàofā le

    - Cuộc chiến này đột nhiên nổ ra.

  • - 火山 huǒshān zài 晚上 wǎnshang 突然 tūrán 爆发 bàofā le

    - Núi lửa đã nổ vào ban đêm.

  • - de 脾气 píqi 火爆 huǒbào 容易 róngyì 发火 fāhuǒ

    - Tính tình của cô ấy rất nóng nảy, dễ nổi giận.

  • - 火山爆发 huǒshānbàofā 毁灭 huǐmiè le 村庄 cūnzhuāng

    - Núi lửa phun trào hủy diệt ngôi làng.

  • - 火山爆发 huǒshānbàofā shí 震动 zhèndòng hěn 强烈 qiángliè

    - Khi núi lửa phun trào, sự rung chuyển rất mạnh.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 爆发星

Hình ảnh minh họa cho từ 爆发星

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 爆发星 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Hựu 又 (+3 nét)
    • Pinyin: Bō , Fā , Fǎ , Fà
    • Âm hán việt: Phát
    • Nét bút:フノフ丶丶
    • Thương hiệt:VIHE (女戈竹水)
    • Bảng mã:U+53D1
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Nhật 日 (+5 nét)
    • Pinyin: Xīng
    • Âm hán việt: Tinh
    • Nét bút:丨フ一一ノ一一丨一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:AHQM (日竹手一)
    • Bảng mã:U+661F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:19 nét
    • Bộ:Hoả 火 (+15 nét)
    • Pinyin: Bào , Bó
    • Âm hán việt: Bạc , Bạo , Bộc
    • Nét bút:丶ノノ丶丨フ一一一丨丨一ノ丶丨丶一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:FATE (火日廿水)
    • Bảng mã:U+7206
    • Tần suất sử dụng:Rất cao