Đọc nhanh: 燕雀相贺 (yến tước tướng hạ). Ý nghĩa là: chúc mừng ngôi nhà mới của bạn!, thắp sáng chim sẻ và chim én chúc mừng (thành ngữ); (nghĩa bóng) chúc mừng ai đó đã hoàn thành một dự án xây dựng.
Ý nghĩa của 燕雀相贺 khi là Thành ngữ
✪ chúc mừng ngôi nhà mới của bạn!
congratulations on your new house!
✪ thắp sáng chim sẻ và chim én chúc mừng (thành ngữ); (nghĩa bóng) chúc mừng ai đó đã hoàn thành một dự án xây dựng
lit. sparrow and swallow's congratulation (idiom); fig. to congratulate sb on completion of a building project
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 燕雀相贺
- 相比 于 斧头 我 更 害怕 这块 破布
- Tôi sợ cái rìu hơn cái giẻ rách bẩn thỉu đó.
- 相互 斗殴
- đánh nhau
- 新婚燕尔 没 打高尔夫 吗
- Không có sân gôn cho các cặp vợ chồng mới cưới?
- 虽然 他 与 迈克尔 · 杰克逊 相距甚远
- Anh ấy có thể đã khác xa Michael Jackson.
- 直线 与 圆周 相 切线
- Đường thẳng và vòng tròn tiếp xúc ở một điểm.
- 何其 相似乃尔
- Sao mà giống như nhau thế!
- 都 是 新婚燕尔
- Tất cả họ đều là những cặp đôi mới cưới.
- 相率 归附
- lần lượt quy phục.
- 它们 及 污水 对 海洋 的 伤害 程度 是 不相 伯仲
- Thiệt hại đối với đại dương từ chúng và nước thải là "ngang bằng."
- 伯乐 是 中国 古代 有名 的 相马 专家
- Bá Nhạc là một chuyên gia về tướng ngựa nổi tiếng ở Trung Quốc cổ đại.
- 这台 数码相机 很 轻便
- Chiếc máy ảnh kỹ thuật số này rất gọn nhẹ.
- 数码相机 的 电池 没电 了
- Pin của máy ảnh kỹ thuật số đã hết.
- 妹妹 有时 相当 皮
- Em gái đôi khi khá nghịch ngợm.
- 佛教 里 讲 的 相
- Tướng mạo được giảng trong Phật giáo.
- 林 相 整齐
- bề mặt rừng ngay ngắn
- 林 相 优良
- chất lượng gỗ của rừng đạt loại tốt.
- 贺年片
- thiệp chúc mừng năm mới
- 相片 册子
- quyển hình; album; tập ảnh chụp
- 无可奈何花落去 , 似曾相识 燕 归来
- Những bông hoa bất lực rơi xuống, dường như người quen Yan đã quay trở lại.
- 这个 事件 的 真相 令人震惊
- Sự thật của sự việc này khiến mọi người kinh ngạc.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 燕雀相贺
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 燕雀相贺 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm燕›
相›
贺›
雀›