爬虫动物 páchóng dòngwù

Từ hán việt: 【ba trùng động vật】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "爬虫动物" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (ba trùng động vật). Ý nghĩa là: bò sát.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 爬虫动物 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 爬虫动物 khi là Danh từ

bò sát

reptile

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 爬虫动物

  • - kàn 虫子 chóngzi zài 蠢动 chǔndòng

    - Bạn nhìn kìa, con sâu đang bò.

  • - 爱护动物 àihùdòngwù shì 我们 wǒmen de 责任 zérèn

    - Bảo vệ động vật là trách nhiệm của chúng ta.

  • - 善待 shàndài 动物 dòngwù 珍惜 zhēnxī 生命 shēngmìng

    - Đối xử tốt với động vật, trân trọng sinh mạng.

  • - 动物 dòngwù 休眠 xiūmián hěn 常见 chángjiàn

    - Động vật ngủ đông rất phổ biến.

  • - 动物化石 dòngwùhuàshí

    - hoá thạch động vật.

  • - shé shì 危险 wēixiǎn de 动物 dòngwù

    - Rắn là động vật nguy hiểm.

  • - 不及物 bùjíwù de 主动 zhǔdòng 被动 bèidòng de 不及物 bùjíwù de 用于 yòngyú zhǐ 动词 dòngcí

    - Không trực động cũng không bị động; không trực động. Được sử dụng để chỉ ra động từ.

  • - 骆驼 luòtuó shì 一种 yīzhǒng 耐热 nàirè de 动物 dòngwù

    - Lạc đà là một loại động vật chịu nhiệt tốt.

  • - 内脏 nèizàng 尤指 yóuzhǐ 心脏 xīnzàng 肝脏 gānzàng fèi děng 动物 dòngwù de 内脏 nèizàng huò 内部 nèibù 器官 qìguān

    - Bộ phận nội tạng đặc biệt chỉ các nội tạng hoặc bộ phận nội tạng của động vật như trái tim, gan và phổi.

  • - 这个 zhègè 森林 sēnlín 地区 dìqū de 生意盎然 shēngyìàngrán 各类 gèlèi 动植物 dòngzhíwù zài 自然环境 zìránhuánjìng zhōng 茁壮成长 zhuózhuàngchéngzhǎng

    - Khu rừng này đầy sức sống, các loài động và thực vật đang phát triển mạnh mẽ trong môi trường tự nhiên.

  • - 《 哺乳动物 bǔrǔdòngwù 图鉴 tújiàn

    - sách tranh về động vật có vú.

  • - māo shì 哺乳动物 bǔrǔdòngwù 猫科 māokē māo shǔ de 一种 yīzhǒng

    - mèo là động vật có vú và là một loài thuộc họ mèo.

  • - 动物 dòngwù 不应 bùyīng bèi 虐待 nüèdài

    - Động vật không nên bị ngược đãi.

  • - 夜间 yèjiān de 动物 dòngwù 活动 huódòng 更为 gèngwéi 频繁 pínfán

    - Động vật hoạt động nhiều hơn vào ban đêm.

  • - 运动 yùndòng 物体 wùtǐ

    - vật thể vận động.

  • - shé 属于 shǔyú 爬行动物 páxíngdòngwù

    - Rắn thuộc họ bò sát.

  • - 爬行动物 páxíngdòngwù

    - động vật bò sát.

  • - 鸟类 niǎolèi de 祖先 zǔxiān shì 古代 gǔdài 爬行动物 páxíngdòngwù

    - Tổ tiên của loài chim là bò sát cổ đại.

  • - 恐龙 kǒnglóng shì 爬行动物 páxíngdòngwù

    - Khủng long là động vật bò sát.

  • - 昆虫 kūnchóng shì 世界 shìjiè shàng 分布 fēnbù 最广 zuìguǎng 品种 pǐnzhǒng 最多 zuìduō de 动物 dòngwù

    - côn trùng là loài động vật phân bố rộng rãi và đa dạng nhất trên thế giới.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 爬虫动物

Hình ảnh minh họa cho từ 爬虫动物

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 爬虫动物 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Lực 力 (+4 nét)
    • Pinyin: Dòng
    • Âm hán việt: Động
    • Nét bút:一一フ丶フノ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:MIKS (一戈大尸)
    • Bảng mã:U+52A8
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Trảo 爪 (+4 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Ba ,
    • Nét bút:ノノ丨丶フ丨一フ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:HOAU (竹人日山)
    • Bảng mã:U+722C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Ngưu 牛 (+4 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Vật
    • Nét bút:ノ一丨一ノフノノ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HQPHH (竹手心竹竹)
    • Bảng mã:U+7269
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Trùng 虫 (+0 nét)
    • Pinyin: Chóng , Huǐ
    • Âm hán việt: Huỷ , Trùng
    • Nét bút:丨フ一丨一丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:LMI (中一戈)
    • Bảng mã:U+866B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao