Đọc nhanh: 燃爆 (nhiên bạo). Ý nghĩa là: gây nổ, Đốt, khởi hành.
Ý nghĩa của 燃爆 khi là Động từ
✪ gây nổ
to cause to explode
✪ Đốt
to fire
✪ khởi hành
to set off
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 燃爆
- 库尔斯克 爆炸 是 你 下令 的
- Bạn đã ra lệnh đánh bom ở Kursk.
- 放爆竹
- đốt pháo
- 燃放鞭炮
- đốt pháo.
- 起爆 药
- châm thuốc nổ.
- 闪光 装置 如 广告宣传 告示 上 的 一种 自动 点燃 或 熄灭 电灯 的 装置
- Thiết bị chớp sáng là một loại thiết bị tự động để bật hoặc tắt đèn điện như được hiển thị trên biển quảng cáo.
- 车胎 爆 了
- Lốp xe nổ tung rồi.
- 他燃 了 香烟
- Anh ta châm thuốc lá.
- 引爆 装置
- lắp đặt kíp nổ
- 找到 引爆 装置 了
- Chúng tôi đã tìm thấy ngòi nổ của mình.
- 我梦到 我 在 奥运 点燃 火炬
- Tôi đã có một giấc mơ được thắp sáng ngọn đuốc lớn tại Thế vận hội.
- 在 林肯 就职 其间 , 美国 爆发 了 内战
- Trong thời gian Lincoln nhậm chức, Mỹ đã bùng phát cuộc nội chiến.
- 点燃 火把
- đốt đuốc; châm đuốc
- 因为 怕 动脉瘤 爆裂 连 打嗝 都 不敢
- Sợ nấc vì có thể bị phình mạch?
- 他 把 炉子 点燃 了
- Anh ấy đã bật bếp.
- 我 买 汽车 时 总要 把 燃油 消耗量 考虑 在内
- Khi tôi mua ô tô, tôi luôn phải tính đến lượng nhiên liệu tiêu thụ.
- 孩子 燃了 鞭炮
- Đứa trẻ đốt pháo.
- 他 点燃 了 一串 鞭炮
- Anh ấy đốt một tràng pháo.
- 库房 管理 要 规范 , 易燃易爆 莫 乱放
- Công tác quản lý kho hàng cần được chuẩn hóa, không được để đồ dễ cháy nổ và không được để bừa bãi.
- 第二次 引爆 点燃 了 丙烷
- Vụ nổ thứ hai đốt cháy khí propan.
- 火焰 燃烧 得 很 旺盛
- Ngọn lửa cháy rất mạnh mẽ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 燃爆
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 燃爆 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm燃›
爆›