Đọc nhanh: 煤系地层 (môi hệ địa tằng). Ý nghĩa là: Địa tầng than.
Ý nghĩa của 煤系地层 khi là Danh từ
✪ Địa tầng than
煤层总是产于一特定的岩石组合中。地质学家将这种组合的岩石,叫煤系地层。煤系地层除产有煤外,常常还含有许多共生、伴生矿产。这些矿产对国民经济同样具有重要意义。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 煤系地层
- 你 看 , 满山遍野 都 是 金色 的 , 像是 铺 了 一层 金色 的 地毯
- Anh xem kìa, sắc vàng bao trùm cả ngọn núi, giống như tấm thảm vàng thật đó.
- 地层 坍陷
- địa tầng bị sụt lở; lớp đất bị sạt.
- 你 地 头儿 熟 , 联系 起来 方便
- anh quen thuộc vùng này, liên hệ sẽ dễ dàng hơn.
- 断层 地形 上 的 显著 变化 , 如 断层 , 深谷
- Sự thay đổi đáng kể trên địa hình đứt gãy, như đứt gãy, hẻm núi sâu.
- 罐车 把 煤 运往 外地
- Xe tải chở than đến nơi khác.
- 裸露 在 地面 上 的 煤层
- vỉa than lộ ra trên mặt đất.
- 落叶 层层 堆积 在 地上
- Lá rụng xếp chồng trên mặt đất.
- 地层 的 构造
- Cấu tạo địa tầng; cấu tạo lớp đất.
- 地球 被 大气层 保护 着
- Trái đất được bảo vệ bởi tầng khí quyển.
- 大气层 保护 了 地球 生命
- Khí quyển bảo vệ sự sống trên Trái Đất.
- 每丘 田地 都 有 灌溉系统
- Mỗi thửa ruộng đều có hệ thống tưới tiêu.
- 两层 冰 覆盖 地面
- Hai lớp băng phủ trên mặt đất.
- 液体 表面 渐渐 地结 了 一层 皮
- Bề mặt chất lỏng dần dần hình thành một lớp da.
- 系统地 叙述
- trình bày có hệ thống.
- 我们 所谓 的 太阳系 , 实际上 就是 整个 宇宙 , 并且 宇宙 以 地球 为 中心
- Cái mà chúng ta gọi là hệ mặt trời thực ra là toàn bộ vũ trụ và vũ trụ lấy trái đất làm trung tâm.
- 地层 分为 不同 的 界
- Các địa tầng được phân thành các giới khác nhau.
- 炕 上 厚厚 实实地 铺 着 一层 稻草
- trên giường phủ một lớp rơm dày.
- 每个 地方 有 自己 的 菜系
- Mỗi địa phương có ẩm thực riêng.
- 雾气 逐渐 消失 , 重叠 的 山峦 一层 一层 地 显现出来
- sương mù tan dần, hiện rõ tầng tầng lớp lớp núi non trùng điệp.
- 地层 系 的 研究 很 重要
- Nghiên cứu hệ địa tầng rất quan trọng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 煤系地层
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 煤系地层 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm地›
层›
煤›
系›