Đọc nhanh: 煤荒 (môi hoang). Ý nghĩa là: (tình trạng) thiếu than, đói than.
Ý nghĩa của 煤荒 khi là Danh từ
✪ (tình trạng) thiếu than, đói than
受煤炭需求大幅增加、冬季用煤高峰提前、恶劣天气影响等因素,部分区域电厂又现“煤荒”,一些机组停运、电网拉闸限电,群众生产生活受到影响。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 煤荒
- 拉 饥荒
- vay nợ; mắc nợ.
- 煤矿 遍布全国
- mỏ than đá phân bố khắp nơi trong nước
- 他 在 荒野 中 忍受 饥饿
- Anh ta chịu đói ở nơi hoang dã.
- 厨房 的 煤气 走气 了
- Khí gas trong bếp bị rò.
- 煤气罐 里 的 气用 完 了
- Bình gas dùng hết gas rồi.
- 房间 里 有 煤气 , 气味 熏人
- Trong phòng có khí than, mùi khí làm người bị ngạt thở.
- 荒寂 的 山谷
- vùng núi hoang liêu
- 荒滩 变成 米粮川
- cánh đồng hoang biến thành ruộng lúa phì nhiêu.
- 洪荒世界
- thế giới hồng hoang
- 荒古 世界
- thế giới thái cổ
- 煤厂 安装 了 喷雾 装置 , 减少 了 煤炭 风耗
- nhà máy than lắp đặt thiết bị phun, giảm bớt tác hại do gió gây ra đối với than đá.
- 分馏 石油 可以 得到 汽油 煤油 等
- Lọc dầu có thể thu được xăng và dầu hoả.
- 这里 固是 一片 荒地
- Đây vốn là mảnh đất hoang.
- 煤烟 弄脏了 墙壁
- Bồ hóng làm bẩn tường rồi.
- 救荒 运动
- phong trào cứu đói.
- 变 荒漠 为 绿洲
- biến hoang mạc thành vùng đất màu mỡ.
- 三分之一 的 非洲大陆 面临 着 荒漠化 的 威胁
- Một phần ba lục địa châu Phi đang bị đe dọa bởi tình trạng sa mạc hóa.
- 警察 一 出动 小偷 闻风丧胆 落荒而逃
- Cảnh sát vừa ra tay, tên trộm nghe tin đã sợ mất mật, chạy trối chết.
- 开荒 荒地
- khai khẩn đất hoang.
- 荒山 造林 , 既 能 生产 木材 , 又 能 保持 水土 , 是 一举两得 的 事
- Trồng rừng trên núi hoang, vừa sản xuất gỗ vừa bảo vệ được đất đai, đúng là một công đôi việc.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 煤荒
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 煤荒 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm煤›
荒›