Đọc nhanh: 旅游热点 (lữ du nhiệt điểm). Ý nghĩa là: một điểm du lịch hấp dẫn, một cái bẫy du lịch.
Ý nghĩa của 旅游热点 khi là Danh từ
✪ một điểm du lịch hấp dẫn
a hot tourist attraction
✪ một cái bẫy du lịch
a tourist trap
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 旅游热点
- 我 想 去 新疆 旅游
- Tôi muốn đi du lịch Tân Cương.
- 我 想 去 四川 旅游
- Tôi muốn đi du lịch Tứ Xuyên.
- 我们 计划 去宁 旅游
- Chúng tôi tính đi Nam Kinh du lịch.
- 我们 计划 去 六安 旅游
- Chúng tôi dự định đi du lịch đến Lục An.
- 秋天 很 适合 旅游
- Mùa thu rất thích hợp để du lịch.
- 周末 我 很 闲 , 去 旅游 吧
- Cuối tuần tôi rất rảnh, đi du lịch đi.
- 我 去过 贵 旅游
- Tôi đã từng đi du lịch ở Quý Châu.
- 天热去 游 游泳
- Đi bơi khi trời nóng.
- 旅游区
- Khu du lịch.
- 旅游 协会 挂靠 在 旅游局
- hiệp hội du lịch trực thuộc cục du lịch.
- 国内 旅游
- Du lịch trong nước.
- 在 旅游景点 , 游客 比比皆是
- Ở các điểm du lịch, du khách nhiều vô kể.
- 他 游览 了 所有 的 旅游景点
- Anh ấy đã tham quan tất cả các điểm du lịch.
- 这个 旅游景点 每年 都 接待 数以百万计 的 游客
- Điểm du lịch này mỗi năm đều tiếp đón hàng triệu khách du lịch.
- 旅游景点 展示 冰灯
- Điểm du lịch trưng bày băng đăng.
- 旅游景点 不能 宰客
- Địa điểm du lịch không được chặt chém khách.
- 我们 都 热衷于 旅游
- Chúng tôi đều rất thích du lịch.
- 她 在 收集 旅游景点 信息
- Cô ấy đang thu thập thông tin về các điểm du lịch.
- 东莞 旅游景点 多
- Địa điểm du lịch ở Đông Quản nhiều.
- 国内 旅游景点 非常 多
- Các điểm du lịch trong nước rất phong phú.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 旅游热点
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 旅游热点 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm旅›
游›
点›
热›