Đọc nhanh: 热得快 (nhiệt đắc khoái). Ý nghĩa là: lò sưởi điện cho chất lỏng, ngâm nóng.
Ý nghĩa của 热得快 khi là Danh từ
✪ lò sưởi điện cho chất lỏng
electric heater for liquid
✪ ngâm nóng
immersion heater
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 热得快
- 这匹 马骤 得 很快
- Con ngựa này chạy rất nhanh.
- 那匹 靳跑 得 飞快
- Con ngựa đó kéo càng xe chạy rất nhanh.
- 哎呀 , 不得了 , 着火 了 ! 快 , 救人 !
- trời ơi, nguy quá, cháy rồi! mau cứu người đi!
- 马跑 得 真快 呀
- Ngựa chạy nhanh nhỉ!
- 决下 大雨 了 , 要 不快 走 , 就 得 挨 淋
- Sắp mưa to rồi, không đi nhanh thì nhất định sẽ bị ướt.
- 今天 比 平时 吃 得 多 , 反倒 饿 得 快
- Nay ăn nhiều hơn mọi ngày thế mà lại đói nhanh hơn.
- 你 能 不能不要 天天 放闪 , 秀 恩爱 死 得 快
- Cậu có thể đừng có suốt ngày thể hiện tình cảm được không, khoe nhiều chia tay nhanh đấy
- 免得 让 联邦快递 送来 更 多 剧本 吧
- Trước khi Fedex thực hiện với nhiều tập lệnh hơn.
- 这 顿饭 消化 得 很快
- Bữa ăn này tiêu hóa rất nhanh.
- 兔子 繁殖 得 很快
- Thỏ sinh sản rất nhanh.
- 电 使得 机场 铁路 旅行 快捷 , 安全 和 舒服
- Điện giúp cho việc di chuyển bằng đường sắt ở sân bay nhanh chóng, an toàn và thoải mái.
- 闲话 传 得 很快
- Lời đồn lan truyền rất nhanh.
- 天热得 利害
- trời nóng ghê hồn.
- 她 的 心脏 跳得 很快
- Tim của cô ấy đập rất nhanh.
- 镰刀 磨得 飞快
- cái liềm mài rất bén.
- 可不是 , 时间 过得 真快
- Còn phải nói, thời gian trôi nhanh lắm.
- 他 跑 得 忒 快
- Anh ấy chạy quá nhanh.
- 置之死地 而后快 ( 恨不得 把 人 弄死 才 痛快 )
- dồn nó vào chỗ chết mới khoái.
- 拍手称快 ( 拍 着手 喊 痛快 , 多指 仇恨 得到 消除 )
- vỗ tay thích thú.
- 巴士 开 得 很快
- Xe buýt chạy rất nhanh.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 热得快
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 热得快 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm得›
快›
热›