Đọc nhanh: 电化当量 (điện hoá đương lượng). Ý nghĩa là: (điện) đương lượng điện hóa; đương lượng điện hoá.
Ý nghĩa của 电化当量 khi là Danh từ
✪ (điện) đương lượng điện hóa; đương lượng điện hoá
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 电化当量
- 电气化
- điện khí hoá
- 这个 案子 定性 准确 , 量刑 恰当
- án này đã có tính chính xác, cân nhắc mức hình phạt thoả đáng.
- 它 的 电量 是 三库
- Điện lượng của nó là ba cu-lông.
- 多 看电视 会 使 你 的 头脑 退化
- Xem nhiều ti vi sẽ làm cho trí óc của bạn suy giảm.
- 热解 化 用 , 高温 分解 由于 热量 而 导致 的 化合物 的 分解 或 转化
- Phân giải nhiệt, phân giải cao nhiệt là quá trình phân giải hoặc chuyển đổi hợp chất do nhiệt lượng gây ra.
- 碳水化合物 给 我们 的 身体 提供 热量 和 能量
- Carbohydrates provide our bodies with heat and energy.
- iPhone 销量 增 逾 一倍 营收 约 占 3 月 当季 总营收 的 一半
- Doanh số bán iPhone tăng hơn gấp đôi và doanh thu chiếm khoảng một nửa tổng doanh thu trong quý 3
- 电视 自动 地 调节 音量
- Ti vi tự động điều chỉnh âm lượng.
- 当量 溶液
- dung dịch
- 电脑 硬盘 的 容量 很大
- Dung lượng ổ cứng máy tính rất lớn.
- 他 当下 就 打 了 电话
- Anh ấy đã gọi điện ngay lúc đó.
- 当 我 看到 电视 报道 时 一下 就 恍然大悟 了
- Khi tôi xem bản tin trên TV, tôi đột nhiên bừng tỉnh đại ngộ.
- 例如 , 电池 能 储存 能量
- Ví dụ như, pin có thể lưu trữ năng lượng.
- 商量 定 当
- thương lượng ổn thoả
- 当地化 俗 很 独特
- Phong tục địa phương rất độc đáo.
- 开关 一种 用来 控制电路 中 电 流量 的 电流 器件
- "Đó là một loại thiết bị dùng để điều khiển lượng dòng điện trong mạch điện."
- 当时 我 把 电话 设成 了 蓝牙 模式
- Tôi đã đặt điện thoại của mình thành Bluetooth
- 电线 老化 是 事故隐患
- Dây điện cũ là nguy cơ gây tai nạn.
- 相当 长 的 量化 分析
- Nó tạo ra một danh sách khá định lượng.
- 太阳能 电池 能 把 阳光 的 能量 转化 为 电能
- Pin năng lượng mặt trời có thể chuyển đổi năng lượng từ ánh sáng mặt trời thành điện năng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 电化当量
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 电化当量 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm化›
当›
电›
量›